HUE – 04 - 2018
Vùng biển : Thừa Thiên - Huế
Tên luồng : Thuận An
Căn cứ văn bản số 118/CVHHTTH của cảng vụ hàng hải Thừa Thiên Huế về việc đề nghị thông báo hàng hải độ sâu khu neo đậu tàu kết hợp tránh, trú bão cho tàu thuyền khu vực Thuận An;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của khu neo đậu tàu kết hợp tránh, trú bão cho tàu thuyền khu vực Thuận An - Thừa Thiên Huế (độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ”) như sau:
Tên điểm neo
|
Tọa độ tâm điểm neo
|
Đường kính điểm neo tính toán (m)
|
Độ sâu đạt
(m)
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
TA1
|
16°33'59.7"
|
107°37'20.1"
|
16°33'56.0"
|
107°37'26.6"
|
250
|
-4,8
|
TA2
|
16°33'52.6"
|
107°37'13.7"
|
16°33'48.9"
|
107°37'20.3"
|
300
|
-5,1
|
TA3
|
16°33'50.4"
|
107°36'57.7"
|
16°33'46.7"
|
107°37'04.3"
|
300
|
-5,1
|
TA4
|
16°33'57.3"
|
107°37'41.2"
|
16°33'53.7"
|
107°37'47.8"
|
180
|
-0,2
|
TA5
|
16°33'53.2"
|
107°37'47.8"
|
16°33'49.5"
|
107°37'54.4"
|
280
|
-2,1
|
TA6
|
16°33'46.3"
|
107°37'54.3"
|
16°33'42.6"
|
107°38'00.9"
|
280
|
-1,8
|
TA7
|
16°33'36.5"
|
107°38'04.7"
|
16°33'32.8"
|
107°38'11.3"
|
200
|
-1,8
|
TA8
|
16°33'38.9"
|
107°38'10.7"
|
16°33'35.3"
|
107°38'17.2"
|
180
|
-1,7
|
TA9
|
16°33'33.0"
|
107°38'10.1"
|
16°33'29.3"
|
107°38'16.7"
|
180
|
-1,8
|
TA10
|
16°33'30.0"
|
107°38'15.3"
|
16°33'26.3"
|
107°38'21.9"
|
180
|
-2,1
|
TA11
|
16°33'28.0"
|
107°38'21.0"
|
16°33'24.3"
|
107°38'27.6"
|
180
|
-2,6
|
TA12
|
16°33'27.0"
|
107°38'27.1"
|
16°33'23.3"
|
107°38'33.7"
|
180
|
-2,8
|
Lưu ý: Trong phạm vi các vùng neo đậu tàu nêu trên tồn tại mốt số chướng ngại vật như chòi cá, vó cá và đăng đáy cá với vị trí cụ thể như sau:
STT
|
Tên điểm neo
|
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Ghi chú
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
1
|
TA2
|
TA2-1
|
16°33'52.8"
|
107°37'14.8"
|
16°33'49.1"
|
107°37'21.4"
|
Đầu đáy cá
|
2
|
TA2-2
|
16°33'52.7"
|
107°37'15.6"
|
16°33'49.1"
|
107°37'22.2"
|
Cuối đáy cá
|
3
|
TA2-3
|
16°33'56.1"
|
107°37'10.5"
|
16°33'52.4"
|
107°37'17.1"
|
Đầu đáy cá
|
4
|
TA2-4
|
16°33'51.3"
|
107°37'12.3"
|
16°33'47.7"
|
107°37'18.9"
|
Cuối đáy cá
|
5
|
TA3
|
TA3-1
|
16°33'54.6"
|
107°36'54.4"
|
16°33'50.9"
|
107°37'01.0"
|
Đầu đáy cá
|
6
|
TA3-2
|
16°33'49.4"
|
107°36'53.6"
|
16°33'45.7"
|
107°37'00.2"
|
Cuối đáy cá
|
7
|
TA3-3
|
16°33'47.0"
|
107°36'54.9"
|
16°33'43.3"
|
107°37'01.5"
|
Đầu đáy cá
|
8
|
TA3-4
|
16°33'46.2"
|
107°36'54.9"
|
16°33'42.5"
|
107°37'01.5"
|
Cuối đáy cá
|
9
|
TA4
|
TA4-1
|
16°33'55.1"
|
107°37'42.1"
|
16°33'51.4"
|
107°37'48.7"
|
Đầu đáy cá
|
10
|
TA4-2
|
16°33'54.5"
|
107°37'41.3"
|
16°33'50.8"
|
107°37'47.9"
|
Cuối đáy cá
|
11
|
TA4-3
|
16°33'57.0"
|
107°37'41.6"
|
16°33'53.3"
|
107°37'48.2"
|
Vó cá
|
12
|
TA5
|
TA5-1
|
16°33'57.3"
|
107°37'46.9"
|
16°33'53.6"
|
107°37'53.5"
|
Chòi cá
|
13
|
TA5-2
|
16°33'55.9"
|
107°37'46.5"
|
16°33'52.2"
|
107°37'53.1"
|
Vó cá
|
14
|
TA5-3
|
16°33'56.5"
|
107°37'50.3"
|
16°33'52.9"
|
107°37'56.9"
|
Vó cá
|
15
|
TA5-4
|
16°33'53.1"
|
107°37'52.1"
|
16°33'49.4"
|
107°37'58.7"
|
Chòi cá
|
16
|
TA5-5
|
16°33'52.2"
|
107°37'50.4"
|
16°33'48.5"
|
107°37'57.0"
|
Vó cá
|
17
|
TA5-6
|
16°33'51.8"
|
107°37'49.3"
|
16°33'48.1"
|
107°37'55.9"
|
Chòi cá
|
18
|
TA6
|
TA6-1
|
16°33'48.9"
|
107°37'55.7"
|
16°33'45.2"
|
107°38'02.3"
|
Chòi cá
|
19
|
TA6-2
|
16°33'47.3"
|
107°37'55.7"
|
16°33'43.6"
|
107°38'02.3"
|
Vó cá
|
20
|
TA6-3
|
16°33'45.3"
|
107°37'55.1"
|
16°33'41.6"
|
107°38'01.7"
|
Chòi cá
|
21
|
TA6-4
|
16°33'43.9"
|
107°37'54.7"
|
16°33'40.2"
|
107°38'01.3"
|
Vó cá
|
22
|
TA7
|
TA7-1
|
16°33'38.3"
|
107°38'03.4"
|
16°33'34.6"
|
107°38'10.0"
|
Đầu đáy cá
|
23
|
TA7-2
|
16°33'34.7"
|
107°38'02.6"
|
16°33'31.1"
|
107°38'09.2"
|
Cuối đáy cá
|
24
|
TA7-3
|
16°33'36.7"
|
107°38'06.9"
|
16°33'33.1"
|
107°38'13.5"
|
Vó cá
|
25
|
TA7-4
|
16°33'35.5"
|
107°38'06.4"
|
16°33'31.8"
|
107°38'13.0"
|
Chòi cá
|
26
|
TA8
|
TA8-1
|
16°33'38.5"
|
107°38'10.2"
|
16°33'34.8"
|
107°38'16.8"
|
Chòi cá
|
27
|
TA9
|
TA9-1
|
16°33'33.2"
|
107°38'12.3"
|
16°33'29.6"
|
107°38'18.9"
|
Chòi cá
|
28
|
TA10
|
TA10-1
|
16°33'30.2"
|
107°38'16.1"
|
16°33'26.5"
|
107°38'22.7"
|
Chòi cá
|
29
|
TA11
|
TA11-1
|
16°33'29.0"
|
107°38'19.9"
|
16°33'25.3"
|
107°38'26.5"
|
Đầu đáy cá
|
30
|
TA11-2
|
16°33'27.7"
|
107°38'19.6"
|
16°33'24.0"
|
107°38'26.2"
|
Cuối đáy cá
|
31
|
TA11-3
|
16°33'30.3"
|
107°38'22.2"
|
16°33'26.7"
|
107°38'28.8"
|
Chòi cá
|
32
|
TA11-4
|
16°33'29.6"
|
107°38'23.2"
|
16°33'25.9"
|
107°38'29.8"
|
Chòi cá
|
33
|
TA11-5
|
16°33'28.7"
|
107°38'22.7"
|
16°33'25.0"
|
107°38'29.3"
|
Chòi cá
|
34
|
TA11-6
|
16°33'27.5"
|
107°38'22.4"
|
16°33'23.9"
|
107°38'29.0"
|
Vó cá
|
35
|
TA12
|
TA12-1
|
16°33'29.5"
|
107°38'28.5"
|
16°33'25.8"
|
107°38'35.1"
|
Chòi cá
|
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động neo đậu kết hợp tránh, trú bão tại các khu vực neo đậu nêu trên phải tuân thủ theo sự hướng dẫn neo đậu của Cảng vụ hàng hải Thừa Thiên Huế./.
(Nguồn: Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc)