HUE-12-2020
Vùng biển : Thừa Thiên - Huế
Tên luồng : Thuận An
Căn cứ báo cáo số 137/CTBĐATHHTB-KTKT ngày 20/3/2020 của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Trung Bộ về hệ thống báo hiệu hàng hải luồng hàng hải Thuận An;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo tầm hiệu lực ban ngày của hệ thống báo hiệu hàng hải luồng hàng hải Thuận An (với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74) như sau:
Tên báo hiệu
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Tầm hiệu lực ban ngày (Hải lý)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
I. Phao báo hiệu hàng hải
|
Phao số 0
|
16°35'30.0"
|
107°37'00.2"
|
16°35'26.4"
|
107°37'06.8"
|
1.8
|
Phao số 1
|
16°35'00.3"
|
107°37'02.7"
|
16°34'56.7"
|
107°37'09.3"
|
1.5
|
Phao số 2
|
16°35'00.8"
|
107°37'06.3"
|
16°34'57.2"
|
107°37'12.9"
|
1.5
|
Phao số 3A
|
16°34'04.3"
|
107°37'20.6"
|
16°34'00.7"
|
107°37'27.2"
|
1.5
|
Phao số 4
|
16°34'26.1"
|
107°37'07.9"
|
16°34'22.4''
|
107°37'14.5"
|
1.5
|
Phao số 4A
|
16°34'39.1"
|
107°37'08.8"
|
16°34'35.5"
|
107°37'15.4"
|
1.5
|
Phao số 5
|
16°33'53.5"
|
107°37'36.3"
|
16°33'49.8"
|
107°37'42.9"
|
1.5
|
Phao số 6
|
16°34'06.8"
|
107°37'24.6"
|
16°34'03.1"
|
107°37'31.2"
|
1.5
|
Phao số 7
|
16°33'34.3"
|
107°37'54.5"
|
16°33'30.7"
|
107°38'01.2"
|
1.5
|
Phao số 9
|
16°33'23.4"
|
107°38'13.4"
|
16°33'19.7"
|
107°38'20.0"
|
1.5
|
Phao số 11
|
16°33'20.2"
|
107°38'24.4"
|
16°33'16.5"
|
107°38'31.0"
|
1.5
|
II. Đăng tiêu báo hiệu hàng hải
|
Đăng tiêu TK1
|
16°34'37.6"
|
107°37'04.5"
|
16°34'34.0"
|
107°37'11.1"
|
2.7
|
Đăng tiêu TK2
|
16°33'39.7"
|
107°37'55.2"
|
16°33'36.0"
|
107°38'01.8"
|
2.7
|
Đăng tiêu TK3
|
16°33'39.7"
|
107°37'49.0"
|
16°33'36.0"
|
107°37'55.6"
|
2.7
|
Các đặc tính khác của những báo hiệu hàng hải trên không thay đổi.
Ghi chú: + Hải đồ cần cập nhật: VN50019, V14N0019;
+ Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn.
(Nguồn: Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc)