• 1. VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT LUỒNG HÀNG HẢI CHÂN MÂY - THỪA THIÊN HUẾ NGÀY 22/11/2023
    • HUE - 32 - 2023

      Vùng biển             : Thừa Thiên - Huế

      Tên luồng             : Chân Mây

          Căn cứ bình đồ độ sâu luồng hàng hải Chân Mây - Thừa Thiên Huế được đo đạc và hoàn thành ngày 17/11/2023;

          Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật luồng hàng hải Chân Mây - Thừa Thiên Huế, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

      1. Luồng tàu

       Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 150m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 12.0m (mười hai mét không).

      2. Vùng quay tàu

      Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 235m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

       16°20'00.3"

       108°00'46.3"

       16°19'56.6"

       108°00'52.9"

       

      Độ sâu đạt: 11.1m (mười một mét mốt).

      Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 10.8m đến 11.0m, dài khoảng 55m, tại khu vực biên phía Đông  Nam của vùng quay tàu, đối diện với Bến số 1 Cảng Chân Mây. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng quay tàu khoảng 55m.

      HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

      Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng hàng hải Chân Mây đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý dải cạn nói trên./.

  • 2. VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA LUỒNG HÀNG HẢI VÀ ĐIỀU CHỈNH ĐẶC TÍNH CÁC PHAO BÁO HIỆU HÀNG HẢI LUỒNG HÀNG HẢI CHÂN MÂY - THỪA THIÊN HUẾ NGÀY 14/8/2023
    • HUE - 24 - 2023

      Vùng biển             : Thừa Thiên - Huế

      Tên luồng             : Chân Mây

          Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 323/BQLDA-KHKT ngày 14/8/2023 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Khu vực khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế; Văn bản số 584/CTBĐATHHTB-KTKT ngày 12/8/2023 của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Trung Bộ về việc hoàn thành công tác điều chỉnh vị trí 07 quả phao báo hiệu và thay đổi tầm hiệu lực ban ngày của 08 phao báo hiệu trên luồng hàng hải Chân Mây;

          Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của luồng hàng hải và điều chỉnh đặc tính của các phao báo hiệu hàng hải luồng hàng hải Chân Mây - Thừa Thiên Huế, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

      1. Thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Chân Mây

      1.1. Điều chỉnh hướng tuyến luồng

      - Luồng hàng hải Chân mây được điều chỉnh hướng tuyến với các điểm đặc trưng tim tuyến luồng có tọa độ như sau:

      Tên điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Ghi chú

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      T5

      16°21'12.4"

      107°59'41.3"

      16°21'08.7"

      107°59'47.9"

      Điểm đầu luồng

      T4

      16°20'00.4"

      108°00'29.0"

      16°19'56.7"

      108°00'35.6"

       

      T3

      16°20'00.3"

      108°00'38.4"

      16°19'56.7"

      108°00'45.0"

       

       

      - Hướng tuyến:

      STT

      Đoạn luồng

      Hướng tuyến

      1

      Từ điểm T5 đến điểm T4 (phao số 0 đến cặp phao 5, 6)

      147°08' - 327°08'

      2

      Từ điểm T4 đến điểm T3 (cặp phao 5, 6 đến vùng quay tàu)

      90°00' - 270°00'

       

       

       

       

       

      1.2. Độ sâu

      a) Độ sâu luồng hàng hải Chân Mây

      Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 150m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 12.2m (mười hai mét hai).

      b) Vùng quay tàu:

      Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 235m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

       16°20'00.3"

       108°00'46.3"

       16°19'56.6"

       108°00'52.9"

       

      Độ sâu đạt: 11.1m (mười một mét mốt).

      Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 10.8m đến 11.0m, dài khoảng 55m, tại khu vực biên phía Đông  Nam của vùng quay tàu, đối diện với Bến số 1 Cảng Chân Mây. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng quay tàu khoảng 55m.

      2. Điều chỉnh đặc tính các phao báo hiệu hàng hải luồng hàng hải Chân Mây

      2.1. Điều chỉnh vị trí và đặc tính phao báo hiệu số 0

      - Vị trí: Đặt tại đầu tuyến luồng

      - Tọa độ địa lý:

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°21'12.9"

      107°59'40.7"

      16°21'09.3"

      107°59'47.3"

       

      - Tác dụng: Báo hiệu vùng nước an toàn, tàu thuyền có thể hành trình xung quanh vị trí đặt báo hiệu;

      a) Đặc tính nhận biết ban ngày

      - Hình dạng: Hình tháp lưới;

      - Màu sắc: Sọc đứng màu trắng và đỏ xen kẽ;

      - Dấu hiệu đỉnh: Một hình cầu màu đỏ;

      - Số hiệu: Chữ  số “0” màu đen;

      - Chiều cao toàn bộ: 5,9m, tính đến mặt nước;

      - Tầm hiệu lực ban ngày: 1,9 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

      b) Đặc tính ánh sáng ban đêm

      - Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp Morse chữ “A” chu kỳ 6 giây [Mo(A)6s];

      - Phạm vi chiếu sáng: 360°;

      - Chiều cao tâm sáng: 4,9m tính đến mặt nước;

      - Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

      2.2. Điều chỉnh vị trí và đặc tính phao báo hiệu số 1, 3, 5

      - Vị trí: Đặt tại phía phải luồng

      - Tọa độ địa lý:

      Tên phao báo hiệu

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      1

      16°20'48.5"

      107°59'52.5"

      16°20'44.8"

      107°59'59.1"

      3

      16°20'20.2"

      108°00'11.3"

      16°20'16.5"

      108°00'17.9"

      5

      16°19'51.5"

      108°00'22.6"

      16°19'47.8"

      108°00'29.2"

       

      - Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải, tàu thuyền được phép hành trình ở phía trái của báo hiệu;

      a) Đặc tính nhận biết ban ngày

      - Hình dạng: Hình tháp lưới;

      - Màu sắc: Màu xanh lục;

      - Dấu hiệu đỉnh: Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;

      - Số hiệu: Các chữ  số “1”, “3”, “5” màu trắng;

      - Chiều cao toàn bộ: 5,5m, tính đến mặt nước;

      - Tầm hiệu lực ban ngày: 1,8 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

      b) Đặc tính ánh sáng ban đêm

      - Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây [FL.G.3s];

      - Phạm vi chiếu sáng: 360°;

      - Chiều cao tâm sáng: 4,6m tính đến mặt nước;

      - Tầm hiệu lực : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

      2.3. Điều chỉnh vị trí và đặc tính phao báo hiệu số 2, 4, 6

      - Vị trí: Đặt tại phía trái luồng

      - Tọa độ địa lý:

      Tên phao báo hiệu

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      2

      16°20'52.5"

      107°59'59.1"

      16°20'48.8"

      108°00'05.7"

      4

      16°20'24.2"

      108°00'17.8"

      16°20'20.5"

      108°00'24.4"

      6

      16°20'09.3"

      108°00'27.7"

      16°20'05.7"

      108°00'34.2"

       

      - Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái, tàu thuyền được phép hành trình ở phía phải của báo hiệu;

      a) Đặc tính nhận biết ban ngày

      - Hình dạng : Hình tháp lưới;

      - Màu sắc: Màu đỏ;

      - Dấu hiệu đỉnh: Một hình trụ màu đỏ;

      - Số hiệu: Các chữ  số “2”, “4”, “6” màu trắng;

      - Chiều cao toàn bộ: 5,5m, tính đến mặt nước;

      - Tầm hiệu lực ban ngày: 1,8 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

      b) Đặc tính ánh sáng ban đêm

      - Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây [FL.R.3s];

      - Phạm vi chiếu sáng: 360°;

      - Chiều cao tâm sáng: 4,6m tính đến mặt nước;

      - Tầm hiệu lực : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

      2.4. Điều chỉnh đặc tính phao W

      - Vị trí: Đặt tại phía Đông của vùng quay tàu

      - Tọa độ địa lý:

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°20'08.3"

      108°00'53.3"

      16°20'04.7"

      108°00'59.9"

       

      - Tác dụng: Báo hiệu an toàn phía Tây, tàu thuyền được phép hành trình ở phía Tây của báo hiệu.

      a) Đặc tính nhận biết ban ngày

      - Hình dạng : Hình tháp lưới;

      - Màu sắc: Màu vàng với một dải màu đen nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;

      - Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh hình nón nối tiếp nhau;

      - Số hiệu: Chữ "W" màu trắng trên nền đen;

      - Chiều cao toàn bộ: 5,5m, tính đến mặt nước;

      - Tầm hiệu lực ban ngày: 1,8 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

      b) Đặc tính ánh sáng ban đêm

      - Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhanh nhóm 9 chu kỳ 15 giây [Q(9)W.15s];

      - Phạm vi chiếu sáng: 360°;

      - Chiều cao tâm sáng: 4,6m tính đến mặt nước;

      - Tầm hiệu lực : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

      2.5. Điều chỉnh đặc tính phao N

      - Vị trí: Đặt tại phía Nam của vùng quay tàu

      - Tọa độ địa lý:

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°19'52.2"

      108°00'37.9"

      16°19'48.5"

      108°00'44.5"

       

      - Tác dụng: Báo hiệu an toàn phía Bắc, tàu thuyền được phép hành trình ở phía Bắc của báo hiệu;

      a) Đặc tính nhận biết ban ngày

      - Hình dạng : Hình tháp lưới;

      - Màu sắc: Nửa phía trên màu đen, nửa phía dưới màu vàng;

      - Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh nón hướng lên trên;

      - Số hiệu:  Chữ "N" màu trắng trên nền đen;

      - Chiều cao toàn bộ: 5,5m, tính đến mặt nước;

      - Tầm hiệu lực ban ngày: 1,8 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

      b) Đặc tính ánh sáng ban đêm

      - Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp đơn nhanh chu kỳ 1,0 giây [Q.W.1s];

      - Phạm vi chiếu sáng: 360°;

      - Chiều cao tâm sáng: 4,6m tính đến mặt nước;

      - Tầm hiệu lực : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

      HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

      Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng hàng hải Chân Mây đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.

      Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50020, V14S0020; VN30011, V1300012;

      (Nguồn Tổng Công ty bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc)

       

  • 3. VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT LUỒNG HÀNG HẢI CHÂN MÂY - THỪA THIÊN HUẾ NGÀY 22/5/2023
    • HUE - 16 - 2023

      Vùng biển             : Thừa Thiên - Huế

      Tên luồng             : Chân Mây

          Căn cứ bình đồ độ sâu luồng hàng hải Chân Mây - Thừa Thiên Huế được đo đạc và hoàn thành ngày 16/5/2023;

          Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật luồng hàng hải Chân Mây - Thừa Thiên Huế, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

      1. Luồng tàu:

       Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 150m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 12.0m (mười hai mét không).

      Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 11.5m đến 11.9m, nằm về phía biên phải luồng, từ hạ lưu phao số 5 khoảng 430m đến thượng lưu phao số 5 khoảng 390m (khu vực phao N), khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 60m (tại khu vực này luồng tàu có bề rộng thay đổi từ 250m đến 470m)

      2. Vùng quay tàu:

      Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 235m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

       16°20'00.3"

       108°00'46.3"

       16°19'56.6"

       108°00'52.9"

       

      Độ sâu đạt: 11.2 (mười một mét hai).

      Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 10.8m đến 11.1m, dài khoảng 115m, tại khu vực biên phía Đông Nam vùng quay tàu, đối diện với bến số 1 cảng Chân Mây. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng quay tàu khoảng 73m.

      HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

      Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng hàng hải Chân Mây đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý các dải cạn nói trên./.

      Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50020, V14S0020;

      (Nguồn Tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc)

       

  • 4. VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT LUỒNG HÀNG HẢI CHÂN MÂY - THỪA THIÊN HUẾ NGÀY 14/11/2022
    • HUE - 23 - 2022

      Vùng biển             : Thừa Thiên - Huế

      Tên luồng             : Chân Mây

          Căn cứ bình đồ độ sâu luồng hàng hải Chân Mây - Thừa Thiên Huế được đo đạc và hoàn thành ngày 10/11/2022;

          Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật luồng hàng hải Chân Mây - Thừa Thiên Huế, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

      1. Luồng tàu:

       Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 150m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 12.0m (mười hai mét).

      Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 11.6m đến 11.9mnằm về phía biên phải luồng, từ hạ lưu phao số 5 khoảng 345m về đến thượng lưu phao số 5 khoảng 205m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 35m.  

      2. Vùng quay tàu:

      Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 235m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

       16°20'00.3"

       108°00'46.3"

       16°19'56.6"

       108°00'52.9"

       

      Độ sâu đạt: 11.2 (mười một mét hai).

      Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 10.8m đến 11.1m, dài khoảng 55m, tại khu vực biên phía Đông Nam của vùng quay tàu, đối diện với Bến số 1 Cảng Chân Mây. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng quay tàu khoảng 40m.

      HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

      Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng hàng hải Chân Mây đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý các dải cạn nói trên./.

      Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50020, V14S0020;

       - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn

       

      (Nguồn Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc)

  • 5. VỀ VIỆC TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG PHAO BÁO HIỆU SỐ 5 LUỒNG HÀNG HẢI CHÂN MÂY TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NGÀY 11/10/2022
    • HUE-19-2022

      Vùng biển

      Tên luồng

      Tên báo hiệu

      Tọa độ địa lý

      : Thừa Thiên Huế

      : Chân Mây

      : Phao số 5

      :

       

       

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°19'51.9"

      108°00'23.6"

      16°19'48.2"

      108°00'30.2"

       

      Căn cứ báo cáo của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Trung Bộ về sự cố phao báo hiệu số 5 luồng hàng hải Chân Mây tỉnh Thừa Thiên Huế;

      Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Phao báo hiệu số 5 luồng hàng hải Chân Mây tỉnh Thừa Thiên Huế đã tạm ngừng hoạt động từ ngày 11/10/2022.

      Ghi chú:  - Hải đồ cần cập nhật: VN50020, V14N0020;

                       - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://vms-north.vn

      (Nguồn: Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc)

  • 6. VỀ VIỆC PHỤC HỒI HOẠT ĐỘNG PHAO BÁO HIỆU SỐ 0 LUỒNG HÀNG HẢI CHÂN MÂY TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
    • HUE-15-2022

      Vùng biển

      Tên luồng

      Tên báo hiệu

      Tọa độ địa lý

      : Thừa Thiên Huế

      : Chân Mây

      : Phao số 0

      :

       

       

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°21'13.2"

      107°59'42.8"

      16°21'09.6"

      107°59'49.4"

       

      Căn cứ báo cáo của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Trung Bộ về việc khắc phục sự cố phao báo hiệu số 0 luồng hàng hải Chân Mây tỉnh Thừa Thiên Huế;

      Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Phao báo hiệu số 0 luồng hàng hải Chân Mây tỉnh Thừa Thiên Huế đã được phục hồi hoạt động theo đúng các đặc tính đã thông báo hàng hải.

      Thông báo hàng hải số 214(T)/2022/TBHH-TCTBĐATHHMB ngày 28/9/2022 của Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc không còn hiệu lực.

      Ghi chú:  - Hải đồ cần cập nhật: VN50020, V14N0020;

             - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://vms-north.vn

      (Nguồn: Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc)

  • 7. VỀ VIỆC TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG PHAO BÁO HIỆU SỐ 0 LUỒNG HÀNG HẢI CHÂN MÂY TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
    • HUE-13-2022

      Vùng biển

      Tên luồng

      Tên báo hiệu

      Tọa độ địa lý

      : Thừa Thiên Huế

      : Chân Mây

      : Phao số 0

      :

       

       

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°21'13.2"

      107°59'42.8"

      16°21'09.6"

      107°59'49.4"

       

      Căn cứ báo cáo của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Trung Bộ về sự cố phao báo hiệu số 0 luồng hàng hải Chân Mây tỉnh Thừa Thiên Huế;

      Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Phao báo hiệu số 0 luồng hàng hải Chân Mây tỉnh Thừa Thiên Huế đã tạm ngừng hoạt động từ ngày 28/9/2022.

      Ghi chú:  - Hải đồ cần cập nhật: VN50020, V14N0020;

      (Nguồn: Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc)

  • 8. VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT LUỒNG HÀNG HẢI CHÂN MÂY - THỪA THIÊN HUẾ NGÀY 18/5/2022
    • HUE - 05 - 2022

      Vùng biển             : Thừa Thiên - Huế

      Tên luồng             : Chân Mây

          Căn cứ bình đồ độ sâu luồng hàng hải Chân Mây - Thừa Thiên Huế được đo đạc và hoàn thành ngày 12/5/2022;

          Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật luồng hàng hải Chân Mây - Thừa Thiên Huế, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

      1. Luồng tàu:

       Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 150m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 12.0m (mười hai mét không).

      Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 11.6m đến 11.9m, tại khu vực biên phải luồng, từ hạ lưu phao số 5 khoảng 375m về đến thượng lưu phao số 5 khoảng 140m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 40m.  

      2. Vùng quay tàu:

      Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 235m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

       16°20'00.3"

       108°00'46.3"

       16°19'56.6"

       108°00'52.9"

       

      Độ sâu đạt: 11.2 (mười một mét hai).

      Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 10.9m đến 11.1m, dài khoảng 50m, tại khu vực biên phía Đông Nam vùng quay tàu, đối diện với Cảng Chân Mây. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng quay tàu khoảng 40m.

      HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

      Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng hàng hải Chân Mây đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý dải cạn nói trên./.

                Ghi chú: Hải đồ cần cập nhật: VN50020, V14S0020;

      Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn

      (Nguồn: Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc)

  • 9. VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA VÙNG ĐẬU TÀU TRƯỚC BẾN SỐ 1, VÙNG ĐẬU TÀU PHÍA ĐÔNG CẢNG CHÂN MÂY VÀ VÙNG QUAY TÀU PHÍA ĐÔNG NGÀY 22/11/2021
    • HUE - 39- 2021

      Vùng biển             : Thừa Thiên - Huế

      Tên luồng             : Luồng hàng hải Chân Mây

             Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 512/ĐĐN-CM ngày 18/11/2021 của Công ty cổ phần cảng Chân Mây;

             Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng đậu tàu trước Bến số 1, vùng đậu tàu phía Đông cảng Chân Mây và vùng quay tàu phía Đông, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

             1. Vùng đậu tàu trước Bến số 1:

                Trong phạm vi vùng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

      Tên điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      K1

      16°19'52.6"

      108°00'55.9"

      16°19'49.0"

      108°01'02.5"

      K2

      16°19'52.6"

      108°00'52.8"

      16°19'49.0"

      108°00'59.4"

      K3

      16°20'08.5"

      108°00'52.8"

      16°20'04.8"

      108°00'59.4"

      K4

      16°20'06.3"

      108°00'55.9"

      16°20'02.6"

      108°01'02.5"

      Độ sâu đạt: 11.4m (mười một mét tư).

      Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 10.0m, tại khu vực hạ lưu Bến số 1, từ điểm K4 về phía thượng lưu khoảng 55m và từ điểm K4 về phía điểm K3 khoảng 65m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 15m.

             2. Vùng đậu tàu phía Đông:

             Trong phạm vi vùng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

      Tên điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      A

      16°19'54.9"

      108°00'56.7"

      16°19'51.2"

      108°01'03.3"

      B

      16°19'58.2"

      108°00'56.7"

      16°19'54.5"

      108°01'03.3"

      C

      16°19'58.2"

      108°00'58.0"

      16°19'54.5"

      108°01'04.6"

      D

      16°19'54.9"

      108°00'58.0"

      16°19'51.2"

      108°01'04.6"

       

             Độ sâu đạt: 5.0m (năm mét).

             3. Vùng quay tàu phía Đông

             Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn bán kính 120m, tâm tại vị trí có tọa độ:

      Tên điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      O2

      16°19'48.9"

      108°00'52.5"

      16°19'45.3"

      108°00'59.1"

       

                Độ sâu đạt: 10.5m (mười mét rưỡi).

      HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

      Các phương tiện thuỷ hoạt động trên vùng đậu tàu trước Bến số 1 - cảng Chân Mây lưu ý dải cạn nêu trên./.

      Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50020, V14N0020;

       - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn.           

      (Nguồn: Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc)

  • 10. VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT LUỒNG HÀNG HẢI CHÂN MÂY - THỪA THIÊN HUẾ NGÀY 22/11/2021
    • HUE - 38 - 2021

      Vùng biển             : Thừa Thiên - Huế

      Tên luồng             : Chân Mây

          Căn cứ bình đồ độ sâu luồng hàng hải Chân Mây - Thừa Thiên Huế đo đạc và hoàn thành ngày 15/11/2021;

          Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật luồng hàng hải Chân Mây - Thừa Thiên Huế, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

      1. Luồng tàu:

       Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 150m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 12.0m (mười hai mét).

      Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 11.8m, tại khu vực biên phải luồng, từ hạ lưu phao số 5 khoảng 245m về đến thượng lưu phao số 5 khoảng 140m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 22m.  

      2. Vùng quay tàu:

      Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 235m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

       16°20'00.3"

       108°00'46.3"

       16°19'56.6"

       108°00'52.9"

       

      Độ sâu đạt: 11.2 (mười một mét hai).

      Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 10.9m, dài khoảng 140m, tại khu vực biên phía Đông Nam vùng quay tàu, đối diện với Cảng Chân Mây. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng quay tàu khoảng 40m.

      HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

      Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng hàng hải Chân Mây đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý các dải cạn nói trên./.

      Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50020, V14N0020;

       - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn.  


      (Nguồn: Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc)

       
  • 11. THÔNG BÁO HÀNG HẢI VỀ KHU VỰC BIỂN CẤM HOẠT ĐỘNG HÀNG HẢI NGÀY 20/11/2021
  • 12. VỀ PHỤC HỒI HOẠT ĐỘNG PHAO BÁO HIỆU SỐ 6 LUỒNG HÀNG HẢI CHÂN MÂY NGÀY 17/11/2021
  • 13. VỀ VIỆC TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG PHAO BÁO HIỆU SỐ 6 LUỒNG HÀNG HẢI CHÂN MÂY NGÀY 10/11/2021
    • HUE - 35 - 2021

      Vùng biển         : Thừa Thiên Huế

      Tên luồng                   : Chân Mây

      Tên báo hiệu     : Phao số 6

      Tọa độ địa lý    :

                Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°20'09.5"

      108°00'30.2"

      16°20'05.8"

      108°00'36.8"

       

      Căn cứ báo cáo của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Trung Bộ về sự cố phao báo hiệu số 6 luồng hàng hải Chân Mây;

      Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Phao báo hiệu số 6 luồng hàng hải Chân Mây đã tạm ngừng hoạt động từ ngày 10/11/2021.

      Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50020, V14N0020;

       - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn.           

      (Nguồn: Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc)

  • 14. VỀ VIỆC PHỤC HỒI HOẠT ĐỘNG PHAO BÁO HIỆU SỐ 1 LUỒNG HÀNG HẢI CHÂN MÂY NGÀY 16/9/2021
    • HUE-29-2021

      Vùng biển

      Tên luồng

      Tên báo hiệu

      Tọa độ địa lý

      : Thừa Thiên Huế

      : Chân Mây

      : Phao số 1

      :

       

       

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°20'48.7"

       107°59'54.5"

       16°20'45.0"

      108°00'01.1"

       

      Căn cứ báo cáo của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Trung Bộ về việc khắc phục sự cố phao báo hiệu số 1 luồng hàng hải Chân Mây;

          Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Phao báo hiệu số 1 luồng hàng hải Chân Mây - Thừa Thiên Huế đã được phục hồi hoạt động theo đúng các đặc tính đã thông báo hàng hải.

              Thông báo hàng hải số: 259(T)/2021/TBHH-TCTBĐATHHMB ngày 12/9/2021 không còn hiệu lực.

      (Nguồn: Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc)

  • 15. VỀ VIỆC TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG PHAO BÁO HIỆU SỐ 1 LUỒNG HÀNG HẢI CHÂN MÂY NGÀY 12/9/2021
    • HUE-28-2021

      Vùng biển

      Tên luồng

      Tên báo hiệu

      Tọa độ địa lý

      : Thừa Thiên Huế

      : Chân Mây

      : Phao số 1

      :

       

       

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°20'48.7"

       107°59'54.5"

       16°20'45.0"

      108°00'01.1"

       

                Căn cứ báo cáo của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Trung Bộ về sự cố phao báo hiệu số 1 luồng hàng hải Chân Mây;

            Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Phao báo hiệu số 1 luồng hàng hải Chân Mây đã tạm ngừng hoạt động từ ngày 12/9/2021.

      (Nguồn: Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc)
Trang 1 / 2