I. CÁC CÔNG ƯỚC CỦA IMO MÀ VIỆT NAM LÀ THÀNH VIÊN
TT
|
Tên Công ước |
Thời điểm có hiệu lực của Công ước
|
Ngày ký hoặc gửi văn kiện gia nhập hoặc phê chuẩn lên IMO
|
Thời điểm có hiệu lực đối với Việt Nam
|
1
|
Công ước về Tổ chức Hàng hải Quốc tế, 1948 (Sửa đổi năm 1991, 1993)
|
17/3/1948
|
|
1984
|
2
|
Công ước về tạo thuận lợi trong giao thông hàng hải quốc tế, 1965
|
05/3/1967
|
23/01/2006
|
24/3/2006
|
3
|
Công ước quốc tế về mạn khô, 1966
|
21/7/1968
|
18/12/1990
|
18/3/1991
|
4
|
Nghị định thư 1988 sửa đổi Công ước quốc tế về mạn khô, 1966
|
03/02/2000
|
27/5/2002
|
27/8/2002
|
5
|
Công ước quốc tế về đo dung tích tàu biển, 1969
|
18/7/1982
|
18/12/1990
|
18/03/1991
|
6
|
Nghị định thư năm 1992 của Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu
|
30/5/1996
|
17/6/2003
|
17/6/2004
|
7
|
Quy tắc quốc tế về phòng ngừa va chạm trên biển, 1972
|
15/7/1977
|
18/12/1990
|
18/12/1990
|
8
|
Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm từ tàu, 1973 (sửa đổi 1978, Phụ lục I và II)
|
02/10/1983
|
29/5/1991
|
29/8/1991
|
9
|
Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng người trên biển, 1974
|
25/5/1980
|
18/12/1990
|
18/3/1991
|
10
|
Nghị định thư 1978 sửa đổi Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng người trên biển, 1974
|
01/5/1981
|
12/10/1992
|
12/01/1993
|
11
|
Nghị định thư 1988 sửa đổi Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển, 1974
|
03/02/2000
|
27/5/2002
|
27/8/2002
|
12
|
Công ước về Tổ chức vệ tinh hàng hải quốc tế, 1976
|
16/7/1979
|
15/4/1998
|
15/4/1998
|
13
|
Sửa đổi năm 1988 của Công ước về Tổ chức vệ tinh hàng hải quốc tế, 1976
|
31/7/2001
|
5/01/2001*
|
|
14
|
Hiệp ước khai thác về tổ chức vệ tinh hàng hải quốc tế 1976
|
16/7/1979
|
|
|
15
|
Sửa đổi 1988 của Hiệp ước khai thác về tổ chức vệ tinh hàng hải quốc tế 1976
|
31/7/2001
|
5/01/2001*
|
|
16
|
Công ước quốc tế về tiêu chuẩn huấn luyện, thi, cấp chứng chỉ chuyên môn và bố trí chức danh đối với thuyền viên, 1978, được sửa đổi 1995
|
28/4/1984
|
18/12/1990
|
18/03/1991
|
17
|
Công ước quốc tế về tìm kiếm và cứu nạn hàng hải, 1979
|
22/6/1985
|
16/3/2007
|
15/04/2007
|
18
|
Công ước về ngăn ngừa các hành vi bất hợp pháp chống lại an toàn hàng hải, 1988
|
01/3/1992
|
12/7/2000
|
10/10/2002
|
19
|
Nghị định thư ngăn ngừa các hành vi bất hợp pháp chống lại an toàn hàng hải đối với các giàn khoan cố định ở thềm lục địa, 1988
|
01/3/1992
|
12/7/2002
|
10/10/2002
|
20
|
Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại do ô nhiễm từ dầu nhiên liệu, 2001
|
21/11/2008
|
18/6/2010
|
18/9/2010
|
II. CÁC CÔNG ƯỚC LIÊN HỢP QUỐC MÀ VIỆT NAM LÀ THÀNH VIÊN
TT
|
Tên Công ước
|
Thời điểm có hiệu lực của Công ước
|
Thời điểm có hiệu lực đối với Việt Nam
|
1
|
Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển, 1982
|
1982
|
23/6/1994
|
III. DANH MỤC HIỆP ĐỊNH QUỐC TẾ
TT
|
HIỆP ĐỊNH QUỐC TẾ
|
Ngày có hiệu lực với VN
|
1
|
Hiệp định COSPAS-SARSAT Quốc tế,
|
26/06/2002
|
2
|
Hiệp định ASEAN về Tạo thuận lợi Tìm kiếm tàu gặp nạn và Cứu người bị nạn trong Tai nạn Tàu biển, 1975
|
20/02/1997
|
3
|
Hiệp định khung ASEAN về Vận tải đa phương thức
|
17/11/2005
|
4
|
Hiệp định hợp tác khu vực về chống cướp biển và cướp có vũ trang chống lại tàu thuyền tại Châu Á
|
04/09/2006
|
5
|
Hiệp định khung ASEAN về vận tải đa phương thức
|
17/11/2005
|
IV. DANH MỤC THOẢ THUẬN CÔNG NHẬN GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN CHO THUYỀN VIÊN THEO STCW 78/95
TT
|
Tên nước
|
Cơ quan nước ngoài ký
|
Hình thức ký kết
|
Ngày hoàn thành ký kết
|
1
|
Singapore
|
Maritime and Port Authority of Singapore.
|
Hai bên cấp endorsement cho nhau
|
5/12/2001
|
2
|
The Netherlands
|
The Directorate General for Freight Transport of the Netherlands.
|
Hai bên cấp endorsement cho nhau
|
14/01/2002
|
3
|
Malta
|
Merchant Shipping Directorate of the Malta Maritime Authority.
|
Hai bên cấp endorsement cho nhau
|
01/3/2002
|
4
|
Vanuatu
|
Deputy Commissioner of Maritime Affairs
|
Phía nước ngoài cấp endorsement
|
25/3/2002
|
5
|
Barbados
|
Principal Registrar of Barbados Ship's Registry
|
Phía nước ngoài cấp endorsement
|
26/3/2002
|
6
|
Marshall Islands
|
Office of the Maritime Administrator of the Republic of the Marshall Islands.
|
Phía nước ngoài cấp endorsement
|
23/5/2002
|
7
|
Bahamas
|
The Bahamas Maritime Authority
|
Phía nước ngoài cấp endorsement
|
8/4/2002
|
8
|
Belize
|
The International Merchant Marine Registry of Belize.
|
Phía nước ngoài cấp endorsement
|
4/6/2002
|
9
|
Indonesia
|
Directorate General of Sea Communication
|
Hai bên cấp endorsement cho nhau
|
17/7/2002
|
10
|
Malaysia
|
Marine Department of Malaysia
|
Hai bên cấp endorsement cho nhau
|
29/7/2002
|
11
|
Japan
|
Maritime Bureau,
Ministry of land, Infrastructure and Transport of Japan
|
Phía nước ngoài cấp endorsement
|
5/8/2002
|
12
|
BruneiDarussalam
|
Marine Department
|
Hai bên cấp endorsement cho nhau
|
16/9/2002
|
13
|
India
|
Director General of Shipping Ministry of Shipping
|
Phía Việt Nam cấp endorsement
|
22/11/2002
|
14
|
Panama
|
Panama Maritime Authority
|
Phía nước ngoài cấp endorsement
|
6/12/2002
|
15
|
HongKong
|
Marine Department
|
Hai bên cấp endorsement cho nhau
|
19/12/2002
|
16
|
Mongolia
|
Mongolia Shipping Division
|
Phía nước ngoài cấp endorsement
|
5/8/2003
|
17
|
Russian Federation
|
Ministry of Transport
|
Phía Việt Nam cấp endorsement
|
29/4/2003
|
18
|
Ukraine
|
Ministry of Transport
|
Hai bên cấp endorsement cho nhau
|
1/9/2003
|
19
|
Cyprus
|
Department of Merchant Shipping
|
Hai bên cấp endorsement cho nhau
|
27/5/2004
|
20
|
Republic of Korea
|
Shipping and Logistics Bureau, Ministry of Maritime Affairs and Fisheries
|
Hai bên cấp endorsement cho nhau
|
27/6/2007
|
21
|
Rumani
|
Romanian Naval Authority
|
Phía Việt Nam cấp endorsement
|
20/12/2007
|
22
|
Myanmar
|
Department of Marine Administration,
Ministry of Transport, Myanmar
Vietnam Maritime Administration,
Ministry of Transport
|
Hai bên cấp endorsement cho nhau
|
20/12/2008
|
23
|
France
|
Affairs Maritime Administration,
Vietnam Maritime Administration
|
Hai bên cấp endorsement cho nhau
|
18/03/2010
|
24
|
Luxembourg
|
Commissariat Aux Affaires Maritimes of Luxembourg - Ministry of Economy & Foreign Trade
|
Phía nước ngoài cấp endorsement
|
12/04/2010
|
V. DANH MỤC HIỆP ĐỊNH VẬN TẢI BIỂN VIỆT NAM ĐÃ KÝ KẾT
TT |
Bên ký kết
|
Ngày ký
|
Nơi ký
|
Tình trạng
|
1
|
Thái Lan
|
22/01/1979
|
Bangkok
|
Đang hiệu lực
|
2
|
Cu Ba
|
03/10/1983
|
Hà Nội
|
Đang hiệu lực
|
3
|
Hungari
|
12/11/1983
|
Hà Nội
|
Đang hiệu lực
|
4
|
Indonesia
|
25/10/1991
|
Jakarta
|
Đang hiệu lực
|
5
|
Philippines
|
27/02/1992
|
Manila
|
Đang hiệu lực
|
6
|
Trung Quốc
|
08/03/1992
|
Bắc Kinh
|
Đang hiệu lực
|
7
|
Malaysia
|
31/03/1992
|
Hà Nội
|
Đang hiệu lực
|
8
|
Singapore
|
16/04/1992
|
Singapore
|
Đang hiệu lực
(có kế hoạch thay thế)
|
9
|
Ukraina
|
20/07/1992
|
Kiev
|
Đang hiệu lực
|
10
|
Liên bang Nga
|
27/05/1993
|
Hà Nội
|
Đang hiệu lực
|
11
|
CHLB Đức
|
29/06/1993
|
Born
|
Đang hiệu lực
|
12
|
Rumani
|
01/09/1994
|
Bucaret
|
Đang hiệu lực
|
13
|
Hàn Quốc
|
12/04/1995
|
Seoul
|
Đang hiệu lực
|
14
|
Ba Lan
|
06/12/1995
|
Hà Nội
|
Đang hiệu lực
|
15
|
Lào (về vận tải sông)
|
24/02/1996
|
Hà Nội
|
Đang hiệu lực
|
|
Thái Lan
(Nghị định thư sửa đổi bổ sung Hiệp định năm 1979)
|
14/09/1999
|
Hà Nội
|
Đang hiệu lực
|
16
|
Pháp
|
23/05/2000
|
Paris
|
Đang hiệu lực
|
17
|
Bun-ga-ri
|
18/9/2000
|
Xôphia
|
Đang hiệu lực
|
18
|
Lào
(Nghị định thư sửa đổi bổ sung Hiệp định năm 1996)
|
18/07/2001
|
Hà Nội
|
Đang hiệu lực
|
19
|
Triều Tiên
|
03/05/2002
|
Bình Nhưỡng
|
Đang hiệu lực
|
20
|
Iran
|
21/10/2002
|
Têhêran
|
Đang hiệu lực
|
21
|
Hoa Kỳ
|
08/03/2007
|
Washington
|
Đang hiệu lực
|
22
|
Cambodia
(Hiệp định về vận tải thủy)
|
17/12/2009
|
Phnôm Pênh
|
Đang hiệu lực
|
23
|
An-giê-ri
|
28/02/2011
|
An-giê-ri
|
Thủ tướng CP VN phê duyệt tại Quyết định số 949/QĐ-TTg ngày 23/6/2011.
|