• 1. VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT LUỒNG TÀU, VÙNG QUAY TÀU VÀ BẾN PHAO 5.000DWT CẢNG DẦU KHÍ PVOIL THỪA THIÊN HUẾ NGÀY 08/9/2023
    • HUE - 28- 2023

      Vùng biển             : Thừa Thiên Huế

      Tên luồng             : Luồng vào bến phao 5.000DWT cảng dầu khí PVOIL

            Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 213/CNTTH-KHO ngày 06/9/2023 của Chi nhánh Công ty cổ phần Xăng dầu Dầu khí PVOIL Miền Trung tại Thừa Thiên Huế;

                Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của luồng tàu, vùng quay tàu và bến phao 5.000DWT cảng dầu khí PVOIL Thừa Thiên Huế, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

      1. Luồng tàu                                                                                                   

               Trong phạm vi đáy luồng vào bến phao 5.000DWT cảng dầu khí PVOIL Thừa Thiên Huế có bề rộng 50m, từ vị trí tiếp giáp với luồng hàng hải Chân Mây đến vùng quay tàu, độ sâu đạt: 7.1m (bảy mét mốt).

      2. Vùng quay tàu

                Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế có bán kính 75m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Tên điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      O-PV

      16°19'35.9"

      108°00'44.9"

      16°19'32.2"

      108°00'51.5"

       

      độ sâu đạt: 5.3m (năm mét ba).

      3. Bến phao 5.000 DWT

            Trong phạm vi bến phao 5.000DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

      Tên điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      NV2

      16°19'34.6"

      108°00'41.4"

      16°19'30.9"

      108°00'48.0"

      NV3

      16°19'33.0"

      108°00'40.2"

      16°19'29.4"

      108°00'46.8"

      NV4

      16°19'30.3"

      108°00'44.1"

      16°19'26.6"

      108°00'50.7"

      NV5

      16°19'31.9"

      108°00'45.3"

      16°19'28.2"

      108°00'51.9"

       

      độ sâu đạt: 6.6m (sáu mét sáu).

      HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

      Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng vào bến phao 5.000DWT cảng dầu khí PVOIL Thừa Thiên Huế đi đúng tuyến luồng và tuân thủ theo sự điều động của Cảng vụ hàng hải Thừa Thiên Huế./.

      Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50020, V14N0020;

       - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http:// vms-north.vn.           

      (Nguồn Tổng Công ty bảo đảm hàng hải Miền Bắc)

       

  • 2. VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT LUỒNG, VÙNG QUAY TÀU VÀ BẾN PHAO 5000 DWT CHÂN MÂY - THỪA THIÊN HUẾ NGÀY 28/12/2021
    • HUE - 44- 2021

      Vùng biển             : Thừa Thiên - Huế

          Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 99/CNTTH-KHO ngày 23/12/2021 của Chi nhánh Công ty cổ phần Xăng dầu Dầu khí PVOIL Miền Trung tại Thừa Thiên Huế;

          Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của luồng, vùng quay tàu và bến phao 5000 DWT Chân Mây - Thừa Thiên Huế, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

      1. Vùng nước dùng chung của Bến số 3 cảng Chân Mây và bến phao 5000 DWT Chân Mây - Thừa Thiên Huế

          Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

      Tên điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      BP3

      16°19'52.8"

      108°00'25.2"

      16°19'49.1"

      108°00'31.8"

      NV10

      16°19'40.3"

      108°00'45.1"

      16°19'36.6"

      108°00'51.7"

      KN2

      16°19'44.6"

      108°00'45.0"

      16°19'40.9"

      108°00'51.6"

      KN4

      16°19'52.7"

      108°00'36.7"

      16°19'49.0"

      108°00'43.3"

       

      Độ sâu đạt: 10.0m (mười mét không).

      2. Luồng tàu                                                                                                   

             Trong phạm vi đáy luồng vào Bến phao 5000 DWT Chân Mây – Thừa Thiên Huế có bề rộng 50m, từ vị trí tiếp giáp với vùng nước dùng chung của Bến số 3 cảng Chân Mây và bến phao 5000 DWT Chân Mây – Thừa Thiên Huế đến vùng quay tàu, độ sâu đạt: 7.2m (bảy mét hai).

             Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 6.6m tại khu vực biên trái luồng, tiếp giáp với vùng quay tàu.

      3. Vùng quay tàu

                Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 75m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Tên điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      O-PV

      16°19'35.9"

      108°00'44.9"

      16°19'32.2"

      108°00'51.5"

       

      độ sâu đạt: 5.3m (năm mét ba).

      4. Bến phao 5000 DWT

            Trong phạm vi bến phao 5000 DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

      Tên điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      NV2

      16°19'34.6"

      108°00'41.4"

      16°19'30.9"

      108°00'48.0"

      NV3

      16°19'33.0"

      108°00'40.2"

      16°19'29.4"

      108°00'46.8"

      NV4

      16°19'30.3"

      108°00'44.1"

      16°19'26.6"

      108°00'50.7"

      NV5

      16°19'31.9"

      108°00'45.3"

      16°19'28.2"

      108°00'51.9"

       

      độ sâu đạt: 6.6m (sáu mét sáu).

      HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

            Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng vào bến phao neo tàu 5000 DWT Chân Mây - Thừa Thiên Huế đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.

      Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50020, V14N0020;

       - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn.

      (Nguồn: Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc)

  • 3. VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT LUỒNG, VÙNG QUAY TÀU VÀ BẾN PHAO 5000 DWT CẢNG DẦU KHÍ PV OIL - THỪA THIÊN HUẾ NGÀY 30/12/2019
    • VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT LUỒNG, VÙNG QUAY TÀU VÀ BẾN PHAO 5000 DWT CẢNG DẦU KHÍ PV OIL - THỪA THIÊN HUẾ

       

      HUE - 24- 2019

      Vùng biển             : Thừa Thiên - Huế

      Tên luồng             : Luồng vào Cảng dầu khí PV OIL

          Căn cứ công văn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 894/DKTTH-KHO ngày 20/12/2019 của Công ty cổ phần Xăng dầu Dầu khí Thừa Thiên Huế; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của luồng, vùng quay tàu và bến phao 5000 DWT Cảng dầu khí PV OIL - Thừa Thiên Huế (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:

      1. Khu nước dùng chung của Bến số 3 cảng Chân Mây và bến phao 5000 DWT Cảng dầu khí PV OIL

          Trong phạm vi khu nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

      Tên điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      BP3

      16°19'52.8"

      108°00'25.2"

      16°19'49.1"

      108°00'31.8"

      NV7

      16°19'40.5"

      108°00'44.8"

      16°19'36.8"

      108°00'51.4"

      KN2

      16°19'44.6"

      108°00'45.0"

      16°19'40.9"

      108°00'51.6"

      KN4

      16°19'52.7"

      108°00'36.7"

      16°19'49.0"

      108°00'43.3"

       

      Độ sâu đạt: -7,8m (âm bảy mét tám).

      2. Luồng tàu

             Luồng vào Bến phao 5000 DWT Cảng dầu khí PV OIL, từ vị trí tiếp giáp với khu nước dùng chung của Bến số 3 cảng Chân Mây và bến phao 5000 DWT Cảng dầu khí PV OIL đến vùng quay tàu, trong phạm vi đáy luồng có bề rộng 50m,  độ sâu đạt: -7,2m (âm bảy mét hai).

      3. Vùng quay tàu:

                Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 75m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Tên điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      O-PV

      16°19'35.9"

      108°00'44.9"

      16°19'32.2"

      108°00'51.5"

       

      độ sâu đạt: -6,5m (âm sáu mét năm).

      4. Bến phao 5000 DWT:

            Trong phạm vi bến phao 5000 DWT được giới hạn bởi các điểm:

      Tên điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      NV2

      16°19'34.6"

      108°00'41.4"

      16°19'30.9"

      108°00'48.0"

      NV3

      16°19'33.0"

      108°00'40.2"

      16°19'29.4"

      108°00'46.8"

      NV4

      16°19'30.3"

      108°00'44.1"

      16°19'26.6"

      108°00'50.7"

      NV5

      16°19'31.9"

      108°00'45.3"

      16°19'28.2"

      108°00'51.9"

       

      độ sâu đạt: -6,6m (âm sáu mét sáu).

      HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

            Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng vào bến phao neo tàu 5000 DWT Cảng dầu khí PV OIL - Thừa Thiên Huế đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.

      Ghi chú: - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn

                     - Hải đồ cần cập nhật: VN50020, V14S0020;

      (Nguồn: Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc)

       

  • 4. VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT LUỒNG HÀNG HẢI, VÙNG QUAY TÀU VÀ BẾN PHAO 5000 DWT CẢNG DẦU KHÍ PV OIL - THỪA THIÊN HUẾ NGÀY 23/01/2018
    • HUE - 01- 2018

      Vùng biển             : Thừa Thiên - Huế

      Tên luồng             : Luồng vào Cảng dầu khí PV OIL

          Căn cứ công văn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 28/DKTTH-KHO ngày 12/01/2018 của Công ty cổ phần Xăng dầu Dầu khí Thừa Thiên Huế; Bình đồ độ sâu khu vực luồng tàu, vùng quay tàu và bến phao 5000 DWT Cảng dầu khí PV OIL -Thừa Thiên Huế do Xí nghiệp Khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 12/01/2018.

          Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải, vùng quay tàu và bến phao 5000 DWT Cảng dầu khí PV OIL - Thừa Thiên Huế, được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:

      1. Luồng tàu:

                Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 50 m độ sâu đạt: -7,3m (âm bảy mét ba).

      2. Vùng quay tàu:

                Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 75m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Tên điểm

      Hệ VN2000

      Hệ WGS84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      O

      16°19'35.9"

      108°00'44.9"

      16°19'32.2"

      108°00'51.5"

       

      độ sâu đạt: -6,7 (âm sáu mét bảy).

      3. Bến phao 5000 DWT:

            Trong phạm vi bến phao 5000 DWT được giới hạn bởi các điểm:

      Tên điểm

      Hệ VN2000

      Hệ WGS84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      NV2

      16°19'34.6"

      108°00'41.4"

      16°19'30.9"

      108°00'48.0"

      NV3

      16°19'33.0"

      108°00'40.2"

      16°19'29.4"

      108°00'46.8"

      NV4

      16°19'30.3"

      108°00'44.1"

      16°19'26.6"

      108°00'50.7"

      NV5

      16°19'31.9"

      108°00'45.3"

      16°19'28.2"

      108°00'51.9"

       

      độ sâu đạt: -6.7 (âm sáu mét bảy).

      HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

            Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng vào bến phao neo tàu 5.000 DWT Cảng dầu khí PV OIL - Thừa Thiên Huế đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.

      (Nguồn: Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc)