In trang này
  • 1. TBHH về thông số kỹ thuật luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế ngày 09/4/2025
    • HUE - 07 - 2025

      Vùng biển   : Thừa Thiên Huế

      Tên luồng   : Thuận An

             Căn cứ bình đồ độ sâu luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế được đo đạc và hoàn thành ngày 09/4/2025;

             Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

      1. Luồng tàu

      a. Đoạn luồng từ phao số 0 đến cặp phao số 1, 2

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 2.0m (hai mét không).

      Lưu ý: Dải cạn có độ sâu 1.9m, tại khu vực bên trái luồng, từ thượng lưu phao số 0 khoảng 480m đến thượng lưu phao số 0 khoảng 505m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 20m.

      b. Đoạn luồng từ cặp phao số 1, 2 đến cảng Thuận An

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 4.5m (bốn mét rưỡi).

      2. Vùng quay tàu

      a. Vùng quay tàu O1

      Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 80m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°33'14.9"

      107°38'21.1"

      16°33'11.2"

      107°38'27.7"

       

      Độ sâu đạt: 2.0m (hai mét không).

      b. Vùng quay tàu O2

      Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 100m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°33'20.9"

      107°38'28.7"

      16°33'17.2"

      107°38'35.3"

       

      Độ sâu đạt: 4.5m (bốn mét rưỡi).

      HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

      Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng hàng hải Thuận An đi đúng tuyến luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý dải cạn nêu trên./.

      Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50019, V14N0019;

       - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn    

      Nguồn: Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc

  • 2. Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế ngày 28/02/2025
    • HUE -  04 - 2025

      Vùng biển   : Thừa Thiên Huế

      Tên luồng   : Thuận An

             Căn cứ bình đồ độ sâu luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế được đo đạc và hoàn thành ngày 26/02/2025;

             Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

      1. Luồng tàu

      a. Đoạn luồng từ phao số 0 đến cặp phao số 1, 2

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 3.2m (ba mét hai).

      Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 2.6m đến 3.1m, tại khu vực biên trái luồng, từ hạ lưu phao số 0 khoảng 395m đến hạ lưu phao số 0 khoảng 500m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 30m.

      b. Đoạn luồng từ cặp phao số 1, 2 đến cảng Thuận An

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 4.5m (bốn mét rưỡi).

      2. Vùng quay tàu

      a. Vùng quay tàu O1

      Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 80m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°33'14.9"

      107°38'21.1"

      16°33'11.2"

      107°38'27.7"

       

      Độ sâu đạt: 2.0m (hai mét không).

      b. Vùng quay tàu O2

      Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 100m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°33'20.9"

      107°38'28.7"

      16°33'17.2"

      107°38'35.3"

       

      Độ sâu đạt: 4.5m (bốn mét rưỡi).

      HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

      Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng hàng hải Thuận An đi đúng tuyến luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý dải cạn nêu trên./.

      (NguồnTổng Công ty bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc)

  • 3. Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế ngày 19/12/2024
    • Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế

       

      HUE -  34 - 2024

      Vùng biển   : Thừa Thiên Huế

      Tên luồng   : Thuận An

             Căn cứ bình đồ độ sâu luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế được đo đạc và hoàn thành ngày 17/12/2024;

             Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

      1. Luồng tàu

      a. Đoạn luồng từ phao số 0 đến cặp phao số 1, 2

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 3.4m (ba mét tư).

      Lưu ý:

          - Dải cạn có độ sâu từ 3.2m đến 3.3m, tại khu vực biên phải luồng, cách phao số 0 về phía thượng lưu khoảng 250m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 23m;

          - Dải cạn có độ sâu từ 3.2m đến 3.3m, tại khu vực biên trái luồng, cách phao số 0 về phía thượng lưu khoảng 300m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 15m;

          - Dải cạn có độ sâu từ 3.2m đến 3.3m, tại khu vực biên trái luồng, từ thượng lưu phao số 0 khoảng 500m đến thượng lưu phao số 0 khoảng 605m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 20m.

      b. Đoạn luồng từ cặp phao số 1, 2 đến cảng Thuận An

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 4.5m (bốn mét rưỡi).

      2. Vùng quay tàu

      a. Vùng quay tàu O1

      Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 80m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°33'14.9"

      107°38'21.1"

      16°33'11.2"

      107°38'27.7"

       

      Độ sâu đạt: 2.1m (hai mét mốt).

      b. Vùng quay tàu O2

      Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 100m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°33'20.9"

      107°38'28.7"

      16°33'17.2"

      107°38'35.3"

       

      Độ sâu đạt: 4.5m (bốn mét rưỡi).

      HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

      Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng hàng hải Thuận An đi đúng tuyến luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý các dải cạn nêu trên./.

      (Nguồn Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc)

       

  • 4. Về việc tạm ngừng hoạt động phao báo hiệu số 0 luồng hàng hải Thuận An tỉnh Thừa Thiên Huế ngày 27/10/2024
    • HUE-26-2024

      Vùng biển

      Tên luồng

      Tên báo hiệu

      Tọa độ địa lý

      : Thừa Thiên Huế

      : Thuận An

      : Phao số 0

      :

       

       

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°35'30.7"

      107°36'37.2"

      16°35'27.1"

      107°36'43.8"

       

            Căn cứ báo cáo của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Trung Bộ về sự cố phao báo hiệu số 0 luồng hàng hải Thuận An tỉnh Thừa Thiên Huế;

            Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Phao báo hiệu số 0 luồng hàng hải Thuận An tỉnh Thừa Thiên Huế đã tạm ngừng hoạt động từ ngày 27/10/2024.

      (Nguồn Tổng Công ty bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc)

  • 5. VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA ĐOẠN LUỒNG TỪ PHAO SỐ 0 ĐẾN THƯỢNG LƯU PHAO SỐ 4 VÀ ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ CÁC PHAO BÁO HIỆU SỐ 0, 1, 2, 4 - LUỒNG HÀNG HẢI THUẬN AN NGÀY 10/01/2024
    • HUE-01-2024

       

      Vùng biển

      : Thừa Thiên Huế

      Tên luồng

      : Thuận An

      Căn cứ bình đồ độ sâu luồng hàng hải Thuận An đoạn từ phao số 0 đến thượng lưu phao số 4 được đo đạc và hoàn thành ngày 10/01/2024 và Báo cáo của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Trung Bộ về việc điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu số 0, 1, 2, 4 luồng hàng hải Thuận An;

      Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của đoạn luồng từ phao số 0 đến thượng lưu phao số 4 và điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu số 0, 1, 2, 4 - luồng hàng hải Thuận An như sau:

      1. Thông số kỹ thuật đoạn luồng từ phao số 0 đến thượng lưu phao số 4

      a. Hướng tuyến

      - Đoạn luồng từ phao số 0 đến thượng lưu phao số 4 khoảng 400m được điều chỉnh với các điểm đặc trưng tim tuyến luồng có tọa độ như sau:

      Tên điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Ghi chú

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      T1

      16°35'30.7"

      107°36'37.2"

      16°35'27.1"

      107°36'43.8"

      Điểm đầu luồng

      T2

      16°34'45.9"

      107°37'04.0"

      16°34'42.2"

      107°37'10.6"

      Tim luồng mới

      T2A

      16°34'43.7"

      107°37'05.4"

      16°34'40.0"

      107°37'12.0"

      Tim luồng mới

      T3

      16°34'40.7"

      107°37'06.7"

      16°34'37.0"

      107°37'13.3"

      Tim luồng mới

      T3A

      16°34'37.5"

      107°37'07.2"

      16°34'33.9"

      107°37'13.8"

      Tim luồng mới

      T4

      16°34'34.9"

      107°37'07.3"

      16°34'31.3"

      107°37'13.9"

      Tim luồng mới

      T5

      16°34'28.8"

      107°37'07.5"

      16°34'25.2"

      107°37'14.0"

      Tim luồng mới

      T5A

      16°34'26.2"

      107°37'07.5"

      16°34'22.6"

      107°37'14.1"

      Tim luồng mới

      T5B

      16°34'21.6"

      107°37'08.6"

      16°34'17.9"

      107°37'15.2"

      Tim luồng mới

      T5C

      16°34'17.6"

      107°37'11.3"

      16°34'14.0"

      107°37'17.8"

      Tim luồng hiện hữu

      T6

      16°34'15.7"

      107°37'13.1"

      16°34'12.1"

      107°37'19.7"

      Tim luồng hiện hữu

       

      - Hướng tuyến:

      TT

      Đoạn luồng

      Hướng tuyến

      1

      Từ phao số 0 đến hạ lưu phao số 4A khoảng 130m

      149°50'-329°50'

      2

      Từ thượng lưu phao số 4A khoảng 65m đến phao số 4

      178º08'-358º08'

      - Hướng tuyến luồng từ thượng lưu phao số 4 khoảng 400m vào cảng Thuận An không thay đổi.

      b. Độ sâu

      - Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt: 3.5m (ba mét rưỡi).

      (Độ sâu đoạn luồng từ thượng lưu phao số 4 khoảng 400m đến cảng Thuận An tham chiếu thông báo hàng hải số 396/2023/TBHH-TCTBĐATHHMB ngày 26/12/2023 của Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc)

      2. Điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu số 0, 1, 2, 4

      - Điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu số 0, 1, 2, 4 luồng hàng hải Thuận An về vị trí thiết kế mới có tọa độ như sau:

      Tên báo hiệu

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Phao số 0

      16°35'30.7"

      107°36'37.2"

      16°35'27.1"

      107°36'43.8"

      Phao số 1

      16°34'58.7"

      107°36'54.3"

      16°34'55.0"

      107°37'00.8"

      Phao số 2

      16°35'00.5"

      107°36'57.5"

      16°34'56.8"

      107°37'04.1"

      Phao số 4

      16°34'27.2"

      107°37'10.2"

      16°34'23.5"

      107°37'16.8"

       

      (Các đặc tính của báo hiệu hàng hải không thay đổi).

      HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

      Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng hàng hải Thuận An đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.

      Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50019, V14N0019;

       - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn  

      (Nguồn Tổng Công ty bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc)

       

  • 6. VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA LUỒNG HÀNG HẢI THUẬN AN - THỪA THIÊN HUẾ NGÀY 26/12/2023
    • HUE -  34 - 2023

      Vùng biển   : Thừa Thiên Huế

      Tên luồng   : Thuận An

             Căn cứ bình đồ độ sâu luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế được đo đạc và hoàn thành ngày 22/12/2023;

             Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

      1. Luồng tàu

      a. Đoạn luồng từ phao số 0 đến cặp phao số 1, 2

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 2.7m (hai mét bảy).

          Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 2.5m đến 2.6m tại khu vực biên trái luồng, từ thượng lưu phao số 0 khoảng 330m đến thượng lưu phao số 0 khoảng 465m. Khu vực rộng nhất lấn vào luồng tàu khoảng 25m.

      b. Đoạn luồng từ cặp phao số 1, 2 đến cảng Thuận An

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 4.3m (bốn mét ba).

      2. Vùng quay tàu

      a. Vùng quay tàu O1

      Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 80m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°33'14.9"

      107°38'21.1"

      16°33'11.2"

      107°38'27.7"

       

      Độ sâu đạt: 2.1m (hai mét mốt).

      b. Vùng quay tàu O2

      Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 100m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°33'20.9"

      107°38'28.7"

      16°33'17.2"

      107°38'35.3"

       

      Độ sâu đạt: 4.5m (bốn mét rưỡi).

      Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 3.9m đến 4.4m, tại khu vực biên phía Tây Nam của vùng quay tàu, dài khoảng 60m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng quay tàu khoảng 15m.

      HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

      Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng hàng hải Thuận An đi đúng tuyến luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý các dải cạn nêu trên./.

      (Nguồn Tổng Công ty bảo đảm an toàn toàn hàng hải Miền Bắc)

  • 7. VỀ VIỆC PHỤC HỒI HOẠT ĐỘNG PHAO BÁO HIỆU SỐ 0 LUỒNG HÀNG HẢI THUẬN AN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NGÀY 21/11/2023
    • HUE-31-2023

      Vùng biển

      Tên luồng

      Tên báo hiệu

      Tọa độ địa lý

      : Thừa Thiên Huế

      : Thuận An

      : Phao số 0

      :

       

       

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°35'26.5"

      107°36'46.2"

      16°35'22.8"

      107°36'52.8"

       

      Căn cứ báo cáo của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Trung Bộ về việc khắc phục sự cố phao báo hiệu số 0 luồng hàng hải Thuận An tỉnh Thừa Thiên Huế;

      Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Phao báo hiệu số 0 luồng hàng hải Thuận An tỉnh Thừa Thiên Huế đã được phục hồi hoạt động theo đúng các đặc tính đã thông báo hàng hải.

      Thông báo hàng hải số 337(T)/2023/TBHH-TCTBĐATHHMB ngày 17/11/2023 của Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc không còn hiệu lực.

      (Nguồn Tổng Công ty bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc)

  • 8. VỀ VIỆC TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG PHAO BÁO HIỆU SỐ 0 LUỒNG HÀNG HẢI THUẬN AN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NGÀY 17/11/2023
    • HUE-30-2023

      Vùng biển

      Tên luồng

      Tên báo hiệu

      Tọa độ địa lý

      : Thừa Thiên Huế

      : Thuận An

      : Phao số 0

      :

       

       

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°35'26.5"

      107°36'46.2"

      16°35'22.8"

      107°36'52.8"

       

      Căn cứ báo cáo của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Trung Bộ về sự cố phao báo hiệu số 0 luồng hàng hải Thuận An tỉnh Thừa Thiên Huế;

      Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Phao báo hiệu số 0 luồng hàng hải Thuận An tỉnh Thừa Thiên Huế đã tạm ngừng hoạt động từ ngày 17/11/2023.

      (Nguồn Tổng Công ty bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc)

  • 9. VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA LUỒNG HÀNG HẢI THUẬN AN - THỪA THIÊN HUẾ NGÀY 20/10/2023
    • HUE -  29 - 2023

      Vùng biển   : Thừa Thiên Huế

      Tên luồng   : Thuận An

             Căn cứ bình đồ độ sâu luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế được đo đạc và hoàn thành ngày 17/10/2023;

             Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

      1. Luồng tàu

      a. Đoạn luồng từ phao số 0 đến cặp phao số 1, 2

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 4.0m (bốn mét không).

          Lưu ý: - Dải cạn có độ sâu từ 3.2m đến 3.9m tại khu vực biên trái luồng, từ thượng lưu phao số 0 khoảng 205m đến thượng lưu phao số 0 khoảng 325m. Khu vực rộng nhất lần vào luồng tàu khoảng 12m;

             - Dải cạn có độ sâu từ 3.6m đến 3.9m tại khu vực biên trái luồng, từ thượng lưu phao số 0 khoảng 430m đến thượng lưu phao số 0 khoảng 635m. Khu vực rộng nhất lần vào luồng tàu khoảng 20m.

      b. Đoạn luồng từ cặp phao số 1, 2 đến cảng Thuận An

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 4.3m (bốn mét ba).

      2. Vùng quay tàu

      a. Vùng quay tàu O1

      Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 80m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°33'14.9"

      107°38'21.1"

      16°33'11.2"

      107°38'27.7"

       

      Độ sâu đạt: 2.1m (hai mét mốt).

      b. Vùng quay tàu O2

      Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 100m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°33'20.9"

      107°38'28.7"

      16°33'17.2"

      107°38'35.3"

       

      Độ sâu đạt: 4.5m (bốn mét rưỡi).

      Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 3.9m đến 4.4m, tại khu vực biên phía Tây Nam của vùng quay tàu, dài khoảng 60m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng quay tàu khoảng 15m.

      HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

      Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng hàng hải Thuận An đi đúng tuyến luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý các dải cạn nêu trên./.

      Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50019, V14N0019;

       - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn   

      (Nguồn Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc)

       

  • 10. VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA LUỒNG HÀNG HẢI THUẬN AN - THỪA THIÊN HUẾ NGÀY 18/8/2023
    • HUE -  26 - 2023

      Vùng biển   : Thừa Thiên Huế

      Tên luồng   : Thuận An

             Căn cứ bình đồ độ sâu luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế được đo đạc và hoàn thành ngày 15/08/2023;

             Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

      1. Luồng tàu

      a. Đoạn luồng từ phao số 0 đến cặp phao số 1, 2

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 4.0m (bốn mét không).

          Lưu ý: - Dải cạn có độ sâu từ 3.7m đến 3.9m tại khu vực biên trái luồng, từ thượng lưu phao số 0 khoảng 205m đến thượng lưu phao số 0 khoảng 300m. Khu vực rộng nhất lần vào luồng tàu khoảng 10m;

             - Dải cạn có độ sâu từ 3.7m đến 3.9m tại khu vực biên trái luồng, từ thượng lưu phao số 0 khoảng 430m đến thượng lưu phao số 0 khoảng 550m. Khu vực rộng nhất lần vào luồng tàu khoảng 10m.

      b. Đoạn luồng từ cặp phao số 1, 2 đến cảng Thuận An

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 4.3m (bốn mét ba).

      2. Vùng quay tàu

      a. Vùng quay tàu O1

      Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 80m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°33'14.9"

      107°38'21.1"

      16°33'11.2"

      107°38'27.7"

       

      Độ sâu đạt: 2.1m (hai mét mốt).

      b. Vùng quay tàu O2

      Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 100m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°33'20.9"

      107°38'28.7"

      16°33'17.2"

      107°38'35.3"

       

      Độ sâu đạt: 4.5m (bốn mét rưỡi).

      Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 3.9m đến 4.4m, tại khu vực biên phía Tây Nam của vùng quay tàu. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng quay tàu khoảng 10m.

      HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

      Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng hàng hải Thuận An đi đúng tuyến luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý các dải cạn nêu trên./.

      (Nguồn Tổng Công ty bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc)

  • 11. VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA LUỒNG HÀNG HẢI THUẬN AN - THỪA THIÊN HUẾ NGÀY 19/6/2023
    • HUE -  19 - 2023

      Vùng biển   : Thừa Thiên Huế

      Tên luồng   : Thuận An

             Căn cứ bình đồ độ sâu luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế được đo đạc và hoàn thành ngày 14/6/2023;

             Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

      1. Luồng tàu

      a. Đoạn luồng từ phao số 0 đến cặp phao số 1, 2

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 3.2m (ba mét hai).

      b. Đoạn luồng từ cặp phao số 1, 2 đến cảng Thuận An

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 4.5m (bốn mét rưỡi).

      2. Vùng quay tàu

      a. Vùng quay tàu O1

      Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 80m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°33'14.9"

      107°38'21.1"

      16°33'11.2"

      107°38'27.7"

       

      Độ sâu đạt: 2.0m (hai mét không).

      b. Vùng quay tàu O2

      Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 100m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°33'20.9"

      107°38'28.7"

      16°33'17.2"

      107°38'35.3"

       

      Độ sâu đạt: 4.3m (bốn mét ba).

      HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

      Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng hàng hải Thuận An đi đúng tuyến luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.

      Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50019, V14N0019;

      (Nguồn Tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc)

       

  • 12. VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA LUỒNG HÀNG HẢI THUẬN AN - THỪA THIÊN HUẾ NGÀY 19/4/2023
    • HUE -  08 - 2023

      Vùng biển   : Thừa Thiên Huế

      Tên luồng   : Thuận An

             Căn cứ bình đồ độ sâu luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế được đo đạc và hoàn thành ngày 14/4/2023;

             Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

      1. Luồng tàu

      a. Đoạn luồng từ phao số 0 đến cặp phao số 1, 2

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 3.2m (ba mét hai).

      b. Đoạn luồng từ cặp phao số 1, 2 đến cảng Thuận An

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 4.6m (bốn mét sáu).

      2. Vùng quay tàu

      a. Vùng quay tàu O1

      Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 80m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°33'14.9"

      107°38'21.1"

      16°33'11.2"

      107°38'27.7"

       

      Độ sâu đạt: 2.0m (hai mét không).

      b. Vùng quay tàu O2

      Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 100m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°33'20.9"

      107°38'28.7"

      16°33'17.2"

      107°38'35.3"

       

      Độ sâu đạt: 4.4m (bốn mét bốn).

      HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

      Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng hàng hải Thuận An đi đúng tuyến luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.

      Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50019, V14N0019;

      (Nguồn Tổng Công ty bảo đảm An toàn hàng hải Miền Bắc)

       

  • 13. VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA ĐOẠN LUỒNG TỪ PHAO SỐ 0 ĐẾN HẠ LƯU PHAO 4A, PHỤC HỒI HOẠT ĐỘNG PHAO SỐ 2 VÀ ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ CÁC PHAO BÁO HIỆU SỐ 0, 1, 2 LUỒNG HÀNG HẢI THUẬN AN NGÀY 10/3/2023
    •  

      HUE-04-2023

       

      Vùng biển

      : Thừa Thiên Huế

      Tên luồng

      : Thuận An

      Căn cứ báo cáo của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Trung Bộ về việc điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu số 0, 1, 2 luồng hàng hải Thuận An;

      Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của đoạn luồng từ phao số 0 đến hạ lưu phao 4A, phục hồi hoạt động phao số 2 và điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu số 0, 1, 2 luồng hàng hải Thuận An như sau:

      1. Thông số kỹ thuật đoạn luồng từ phao số 0 đến hạ lưu phao 4A:

      a. Hướng tuyến

      - Đoạn luồng từ phao số 0 đến hạ lưu phao 4A khoảng 60m được điều chỉnh với các điểm đặc trưng tim tuyến luồng có tọa độ như sau:

      Tên điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Ghi chú

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      T1

      16°35'26.5"

      107°36'46.2"

      16°35'22.8"

      107°36'52.8"

      Điểm đầu luồng

      T2

      16°34'59.0"

      107°36'59.0"

      16°34'55.3"

      107°37'05.6"

      Tim luồng mới

      T3

      16°34'41.3"

      107°37'06.0"

      16°34'37.7"

      107°37'12.6"

      Điểm tim luồng hiện hữu

       

      - Hướng tuyến:

      TT

      Đoạn luồng

      Hướng tuyến

      1

      Từ phao số 0 đến cặp phao số 1, 2

      155°36' - 335°36'

      2

      Từ cặp phao số 1, 2 đến hạ lưu phao 4A

      158°49' - 338°49'

      - Hướng tuyến luồng từ hạ lưu phao số 4A khoảng 60m đến cảng Thuận An không thay đổi.

      b. Độ sâu

      - Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt: 3.0m (ba mét không).

      (Độ sâu đoạn luồng từ hạ lưu phao số 4A khoảng 60m đến cảng Thuận An tham chiếu thông báo hàng hải số 38/2023/TBHH-TCTBĐATHHMB ngày 21/02/2023 của Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc).

      2. Phục hồi hoạt động phao số 2 và điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu số 0, 1, 2:

      - Phao số 2 được phục hồi hoạt động theo đúng các thông số kỹ thuật đã được thông báo hàng hải. Thông báo hàng hải số 55(T)/2023/TBHH-TCTBĐATHHMB ngày 09/3/2023 của Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc không còn hiệu lực.

      - Điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu số 0, 1, 2 luồng hàng hải Thuận An về vị trí thiết kế mới có tọa độ như sau:

      Tên báo hiệu

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Phao số 0

      16°35'26.5"

      107°36'46.2"

      16°35'22.8"

      107°36'52.8"

      Phao số 1

      16°34'58.3"

      107°36'57.2"

      16°34'54.6"

      107°37'03.8"

      Phao số 2

      16°34'59.7"

      107°37'01.0"

      16°34'56.0"

      107°37'07.6"

       

      (Các đặc tính của báo hiệu hàng hải không thay đổi).

      HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

      Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng hàng hải Thuận An đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.

      Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50019, V14N0019;

      (Nguồn Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc)

       

  • 14. VỀ VIỆC TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG PHAO BÁO HIỆU SỐ 2 LUỒNG HÀNG HẢI THUẬN AN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NGÀY 09/3/2023
    • HUE-04-2023

      Vùng biển

      Tên luồng

      Tên báo hiệu

      Tọa độ địa lý

      : Thừa Thiên Huế

      : Thuận An

      : Phao số 2

      :

       

       

      Hệ VN2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°35'00.1"

      107°37'02.9"

      16°34'56.4"

      107°37'09.5"

       

            Căn cứ báo cáo của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Trung Bộ về hoạt động phao báo hiệu số 2 luồng hàng hải Thuận An tỉnh Thừa Thiên Huế;

            Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Phao báo hiệu số 2 luồng hàng hải Thuận An tỉnh Thừa Thiên Huế đã tạm ngừng hoạt động từ ngày 09/3/2023.

      Ghi chú:  - Hải đồ cần cập nhật: VN50019, V14N0019;

      (Nguồn Tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc)

  • 15. VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA LUỒNG HÀNG HẢI THUẬN AN - THỪA THIÊN HUẾ NGÀY 21/02/2023
    • HUE -  03 - 2023

      Vùng biển   : Thừa Thiên Huế

      Tên luồng   : Thuận An

             Căn cứ bình đồ độ sâu luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế được đo đạc và hoàn thành ngày 16/02/2023;

             Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Thuận An - Thừa Thiên Huế, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

      1. Luồng tàu

      a. Đoạn luồng từ phao số 0 đến cặp phao số 1, 2

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 2.4m (hai mét tư).

          Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 1.9m đến 2.3m, tại phía bên trái luồng, từ hạ lưu phao số 2 khoảng 640m đến hạ lưu phao số 2 khoảng 585m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 21m.

      b. Đoạn luồng từ cặp phao số 1, 2 đến cảng Thuận An

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 4.6m (bốn mét sáu).

      2. Vùng quay tàu

      a. Vùng quay tàu O1

      Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 80m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°33'14.9"

      107°38'21.1"

      16°33'11.2"

      107°38'27.7"

       

      Độ sâu đạt: 2.1m (hai mét mốt).

      b. Vùng quay tàu O2

      Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 100m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      16°33'20.9"

      107°38'28.7"

      16°33'17.2"

      107°38'35.3"

       

      Độ sâu đạt: 4.4m (bốn mét bốn).

      HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

      Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng hàng hải Thuận An đi đúng tuyến luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý dải cạn nêu trên./.

      (Nguồn Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc)

  • Bản quyền thuộc về Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế - Địa chỉ: Thị trấn Thuận An - Phú Vang - Thừa Thiên Huế
  • Đề nghị không xuất bản lại nội dung trên http://cangvu.hue@vinamarine.gov.vn