I. DANH MỤC TTHC TÀU THUYỀN VÀO CẢNG BIỂN
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Mức độ DVC
|
|
|
Một phần
|
|
|
Một phần
|
|
Tàu biển hoạt động tuyến nội địa vào cảng biển (bao gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB và các phương tiện thủy khác không quy định tại các khoản 2, 3 Điều 72 Nghị định 58/2017/NĐ-CP) và tàu biển Việt Nam đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác của Việt Nam mà không chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc không có hành khách, thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài
|
Một phần
|
|
|
Một phần
|
|
|
Một phần
|
06 |
|
Một phần |
II. DANH MỤC TTHC TÀU THUYỀN VÀO CẢNG BIỂN
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Mức độ DVC
|
07
|
|
Một phần
|
08
|
|
Một phần
|
09
|
|
Một phần
|
10
|
|
Một phần
|
11
|
|
Một phần
|
12
|
|
Một phần
|
III. DANH MỤC TTHC CHẤP THUẬN TIẾN HÀNH CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG VÙNG NƯỚC CẢNG BIỂN VÀ KHU VỰC QUẢN LÝ CỦA CẢNG VỤ HÀNG HẢI
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DVC
|
13
|
|
Một phần
|
14
|
|
Một phần
|
15
|
|
Một phần
|
16
|
|
Một phần
|
17
|
|
Một phần
|
18
|
|
Một phần
|
IV. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ, CẤP VÀ CẤP LẠI SỔ THUYỀN VIÊN
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DVC
|
19
|
|
Một phần
|
20
|
|
Một phần
|
V. DANH MỤC TTHC BẢO ĐẢM AN TOÀN, AN NINH HÀNG HẢI
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DVC
|
21
|
|
Một phần
|
22
|
|
Một phần
|
23
|
|
Một phần
|
24
|
|
Một phần
|
25
|
|
Một phần
|
26
|
|
Một phần
|
VI. DANH MỤC TTHC CÔNG BỐ THÔNG BÁO HÀNG HẢI
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DVC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Một phần
|
|
|
Một phần
|
|
|
Một phần
|
|
|
Một phần
|
VI. DANH MỤC TTHC HOẠT ĐỘNG TÀU LẶN
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DVC
|
|
|
Một phần
|
|
|
Một phần
|