• 1. TBHH Về thông số kỹ thuật của khu nước kết nối, vùng quay tàu và vùng nước trước cầu cảng số 2; khu nước kết nối, vùng quay tàu và vùng nước trước cầu cảng phía trong bờ (bến phụ) thuộc cầu cảng số 1 - Bến cảng Chân Mây
    • CỤC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY VIỆT NAM
      CẢNG VỤ HÀNG HẢI THỪA THIÊN HUẾ
      --------------------------------
      Số: 893/TBHH-CVHHTTH
       CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      -------------------------------------
       Huế, ngày 15 tháng 10 năm 2025
       

      THÔNG BÁO HÀNG HẢI 

      Về thông số kỹ thuật của khu nước kết nối, vùng quay tàu và vùng nước trước cầu cảng số 2; khu nước kết nối, vùng quay tàu và vùng nước trước cầu cảng phía trong bờ (bến phụ) thuộc cầu cảng số 1 - Bến cảng Chân Mây

       

      Vùng biển:       Thành phố Huế

      Tên luồng:       Chân Mây

      Căn cứ Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải; Nghị định số 34/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định trong lĩnh vực hàng hải.

      Xét Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 369/ĐĐN-CM ngày 13/10/2025 của Công ty Cổ phần cảng Chân Mây về việc thông số kỹ thuật của khu nước kết nối, vùng quay tàu và vùng nước trước cầu cảng số 2; khu nước kết nối, vùng quay tàu và vùng nước trước cầu cảng phía trong bờ (bến phụ) thuộc cầu cảng số 1 - Bến cảng Chân Mây.

      Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước kết nối, vùng quay tàu và vùng nước trước cầu cảng số 2; khu nước kết nối, vùng quay tàu và vùng nước trước cầu cảng phía trong bờ (bến phụ) thuộc cầu cảng số 1 - Bến cảng Chân Mây như sau:

      1. Thông số kỹ thuật của khu nước kết nối, vùng quay tàu và vùng nước trước cầu cảng số 2

      a. Khu nước kết nối cầu cảng số 2 với luồng hàng hải Chân Mây

      Trong phạm vi khu nước kết nối cầu cảng số 2 với luồng hàng hải Chân Mây được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

      Tên điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      KN4

      16°19'52.70"

      108°00'36.70"

      16°19'49.02"

      108°00'43.26"

      KN2

      16°19'44.57"

      108°00'44.96"

      16°19'40.90"

      108°00'51.53"

      KN1

      16°19'44.53"

      108°00'53.85"

      16°19'40.85"

      108°01'00.42"

      ĐT1

      16°19'44.52"

      108°00'55.54"

      16°19'40.84"

      108°01'02.11"

      ĐT2

      16°19'52.61"

      108°00'55.58"

      16°19'48.93"

      108°01'02.15"

      KN5

      16°19'52.67"

      108°00'42.30"

      16°19'49.00"

      108°00'48.87"

       

        Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt: 10.5m (mười mét rưỡi)

      b. Vùng nước trước cầu cảng số 2

      Trong phạm vi vùng nước trước cầu cảng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

      Tên điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      ĐT1

      16°19'44.52"

      108°00'55.54"

      16°19'40.84"

      108°01'02.11"

      ĐT2

      16°19'52.61"

      108°00'55.58"

      16°19'48.93"

      108°01'02.15"

      ĐT3

      16°19'52.98"

      108°00'55.58"

      16°19'49.29"

      108°01'02.15"

      ĐT4

      16°19'52.96"

      108°00'58.95"

      16°19'49.29"

      108°01'05.52"

      ĐT5

      16°19'51.83"

      108°00'58.95"

      16°19'48.15"

      108°01'05.51"

      TB1

      16°19'44.50"

      108°00'58.91"

      16°19'40.83"

      108°01'05.48"

       

       Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt: 10.0m (mười mét không)

      Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 8.7m đến 9.9m, nằm dọc theo tuyến mép bến, từ điểm TB1 về phía bắc khoảng 235m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.

             c. Vùng quay tàu

      Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn đường kính 340m, tâm tại vị trí có tọa độ:

      Tên điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      QT1

      16°19'50.08"

      108°00'48.39"

      16°19'46.41"

      108°00'54.96"

       

      Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt: 10.5m (mười mét rưỡi).

      2. Thông số kỹ thuật khu nước kết nối, vùng quay tàu và vùng nước trước cầu cảng phía trong bờ (bến phụ) thuộc cầu cảng số 1

             a. Khu nước kết nối cầu cảng phía trong bờ (bến phụ) thuộc cầu cảng số 1

      Trong phạm khu nước kết nối được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

      Tên điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Đ1

      16°19'52.64"

      108°00'38.36"

      16°19'48.96"

      108°00'44.93"

      Đ2

      16°19'45.04"

      108°00'50.82"

      16°19'41.36"

      108°00'57.38"

      Đ3

      16°19'45.01"

      108°00'56.55"

      16°19'41.34"

      108°01'03.12"

      Đ4

      16°19'50.17"

      108°00'56.58"

      16°19'46.49"

      108°01'03.15"

      Đ5

      16°19'53.46"

      108°00'58.92"

      16°19'49.78"

      108°01'05.49”

      C

      16°19'58.20"

      108°00'58.00"

      16°19'54.52"

      108°01'04.57”

      D

      16°19'54.90"

      108°00'58.00"

      16°19'51.22"

      108°01'04.57”

      A

      16°19'54.90"

      108°00'56.70"

      16°19'51.22"

      108°01'03.27”

      Đ6

      16°19'53.79"

      108°00'56.70"

      16°19'50.11"

      108°01'03.26”

      Đ7

      16°19'52.64"

      108°00'55.88"

      16°19'48.96"

      108°01'02.45”

      Đ8

      16˚19'52.83"

      108˚0'52.67"

      16°19'49.15"

      108°00'59.24"

       

        Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt: 5.0 m (năm mét không).

      b. Vùng nước trước cầu cảng

      Trong phạm vi vùng nước trước cầu cảng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

      Tên điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      A

      16°19'54.90"

      108°00'56.70"

      16°19'51.22"

      108°01'03.27”

      B

      16°19'58.20"

      108°00'56.70"

      16°19'54.52"

      108°01'03.27”

      C

      16°19'58.20"

      108°00'58.00"

      16°19'54.52"

      108°01'04.57”

      D

      16°19'54.90"

      108°00'58.00"

      16°19'51.22"

      108°01'04.57”

       

        Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt: 5.0 m (năm mét không).

             c. Vùng quay tàu

      Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn bán kính 120m, tâm tại vị trí có tọa độ:

      Tên điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      O2

      16°19'48.93"

      108°00'52.53"

      16°19'45.25"

      108°00'59.10"

       

      Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt: 10,6m (mười mét sáu).

      HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

                Các phương tiện vào, rời, hoạt động tại cầu cảng số 2; cầu cảng phía trong bờ (bến phụ) thuộc cầu cảng số 1 - Bến cảng Chân Mây căn cứ thông báo hàng hải, bình đồ độ sâu, thông báo điều kiện khai thác của cầu cảng và hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng để điều động phương tiện đảm bảo an toàn./.

                Ghi chú:

                - Số liệu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu KNBP.BS1-KN.LHH-VQT.BS2-VQT.BS1; VN.BS2-KNBP.BS1-VN.BS2 do Công ty Cổ phần xây dựng công trình Bảo Ngân lập tháng 10/2025, được Công ty Cổ phần cảng Chân Mây cung cấp (đính kèm). Công ty Cổ phần cảng Chân Mây chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác của số liệu, thông tin cung cấp theo quy định.

                - Truy cập bản tin thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ https://cangvuhanghaithuathienhue.gov.vn/

       

       

       

  • 2. VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA VÙNG ĐẬU TÀU TRƯỚC BẾN SỐ 1, VÙNG QUAY TÀU VÀ VÙNG ĐẬU TÀU PHÍA ĐÔNG CẢNG CHÂN MÂY NGÀY 29/12/2023
    • HUE - 35 - 2023

      Vùng biển             : Thừa Thiên - Huế

      Tên luồng             : Luồng Hàng hải Chân Mây

      Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 516/ĐĐN-CM ngày 28/12/2023 của  Công ty Cổ phần cảng Chân Mây;

      Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng đậu tàu trước Bến số 1, vùng quay tàu và vùng đậu tàu phía Đông cảng Chân Mây, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

      1. Vùng đậu tàu trước Bến số 1:

      Trong phạm vi vùng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

      Tên
      điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      K1

      16°19'52.6"

      108°00'55.9"

      16°19'49.0"

      108°01'02.5"

      K2

      16°19'52.6"

      108°00'52.8"

      16°19'49.0"

      108°00'59.4"

      K3

      16°20'08.5"

      108°00'52.8"

      16°20'04.8"

      108°00'59.4"

      K4

      16°20'06.3"

      108°00'55.9"

      16°20'02.6"

      108°01'02.5"

       

      Độ sâu đạt: 11.0m (mười một mét).

      Lưu ý:

      - Dải cạn có độ sâu từ 9.5m đến 10.9m, dọc theo tuyến mép Bến số 1, kéo dài từ điểm K4 về phía điểm K1 khoảng 315m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 8m;

      - Dải cạn có độ sâu từ 9.5m đến 10.9m, kéo dài từ điểm K4 về phía điểm K3 khoảng 65m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 8m.

      2. Vùng đậu tàu phía Đông:

      Trong phạm vi vùng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

      Tên
      điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      A

      16°19'54.9"

      108°00'56.7"

      16°19'51.2"

      108°01'03.3"

      B

      16°19'58.2"

      108°00'56.7"

      16°19'54.5"

      108°01'03.3"

      C

      16°19'58.2"

      108°00'58.0"

      16°19'54.5"

      108°01'04.6"

      D

      16°19'54.9"

      108°00'58.0"

      16°19'51.2"

      108°01'04.6"

       

      Độ sâu đạt: 5.0m (năm mét không).

      3. Vùng quay tàu phía Đông

      Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn bán kính 120m, tâm tại vị trí có tọa độ:

      Tên
      điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      O2

      16°19'48.9"

      108°00'52.5"

      16°19'45.3"

      108°00'59.1"

       

      Độ sâu đạt: 10.5m (mười mét rưỡi).

      HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

      Các phương tiện thuỷ hoạt động trên vùng đậu tàu trước Bến số 1 cảng Chân Mây lưu ý dải cạn nói trên./.

      (Nguồn Tổng Công ty bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc)
  • 3. VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA VÙNG ĐẬU TÀU TRƯỚC BẾN SỐ 1, VÙNG ĐẬU TÀU PHÍA ĐÔNG CẢNG CHÂN MÂY VÀ VÙNG QUAY TÀU PHÍA ĐÔNG NGÀY 22/11/2021
    • HUE - 39- 2021

      Vùng biển             : Thừa Thiên - Huế

      Tên luồng             : Luồng hàng hải Chân Mây

             Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 512/ĐĐN-CM ngày 18/11/2021 của Công ty cổ phần cảng Chân Mây;

             Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng đậu tàu trước Bến số 1, vùng đậu tàu phía Đông cảng Chân Mây và vùng quay tàu phía Đông, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

             1. Vùng đậu tàu trước Bến số 1:

                Trong phạm vi vùng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

      Tên điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      K1

      16°19'52.6"

      108°00'55.9"

      16°19'49.0"

      108°01'02.5"

      K2

      16°19'52.6"

      108°00'52.8"

      16°19'49.0"

      108°00'59.4"

      K3

      16°20'08.5"

      108°00'52.8"

      16°20'04.8"

      108°00'59.4"

      K4

      16°20'06.3"

      108°00'55.9"

      16°20'02.6"

      108°01'02.5"

      Độ sâu đạt: 11.4m (mười một mét tư).

      Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 10.0m, tại khu vực hạ lưu Bến số 1, từ điểm K4 về phía thượng lưu khoảng 55m và từ điểm K4 về phía điểm K3 khoảng 65m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 15m.

             2. Vùng đậu tàu phía Đông:

             Trong phạm vi vùng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

      Tên điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      A

      16°19'54.9"

      108°00'56.7"

      16°19'51.2"

      108°01'03.3"

      B

      16°19'58.2"

      108°00'56.7"

      16°19'54.5"

      108°01'03.3"

      C

      16°19'58.2"

      108°00'58.0"

      16°19'54.5"

      108°01'04.6"

      D

      16°19'54.9"

      108°00'58.0"

      16°19'51.2"

      108°01'04.6"

       

             Độ sâu đạt: 5.0m (năm mét).

             3. Vùng quay tàu phía Đông

             Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn bán kính 120m, tâm tại vị trí có tọa độ:

      Tên điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      O2

      16°19'48.9"

      108°00'52.5"

      16°19'45.3"

      108°00'59.1"

       

                Độ sâu đạt: 10.5m (mười mét rưỡi).

      HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

      Các phương tiện thuỷ hoạt động trên vùng đậu tàu trước Bến số 1 - cảng Chân Mây lưu ý dải cạn nêu trên./.

      Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50020, V14N0020;

       - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn.           

      (Nguồn: Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc)

  • 4. VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÙNG ĐẬU TÀU TRƯỚC BẾN SỐ 1 VÀ VÙNG ĐẬU TÀU PHÍA ĐÔNG CẢNG CHÂN MÂY - THỪA THIÊN HUẾ NGÀY 12/10/2020
    • HUE - 35- 2020

      Vùng biển             : Thừa Thiên - Huế

      Tên luồng             : Luồng hàng hải Chân Mây

             Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 364/ĐN-CM ngày 09/10/2020 của Công ty cổ phần cảng Chân Mây; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng đậu tàu trước Bến số 1 và vùng đậu tàu phía Đông cảng Chân Mây - Thừa Thiên Huế, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:

             1. Vùng đậu tàu trước Bến số 1:

             1.1. Vùng đậu tàu phía thượng lưu Bến số 1

             Trong phạm vi vùng đậu tàu phía thượng lưu Bến số 1 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

      Tên điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      K1

      16°19'52.6"

      108°00'55.9"

      16°19'49.0"

      108°01'02.5"

      K2

      16°19'52.6"

      108°00'52.8"

      16°19'49.0"

      108°00'59.4"

      K1’

       16°19'58.2"

       108°00'55.9"

       16°19'54.5"

       108°01'02.5"

      K2’

      16°19'58.2"

       108°00'52.8"

       16°19'54.5"

       108°00'59.4"

      Độ sâu đạt: -10,0m (âm mười mét).

      Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -9,8m, phía thượng lưu Bến số 1, từ điểm K1 về phía hạ lưu khoảng 16m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 28m.

      1.2. Vùng đậu tàu phía hạ lưu Bến số 1

      Trong phạm vi vùng đậu tàu phía hạ lưu Bến số 1 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

      Tên điểm

      Hệ VN-2000

      Hệ WGS-84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      K1’

       16°19'58.2"

       108°00'55.9"

       16°19'54.5"

       108°01'02.5"

      K2’

      16°19'58.2"

       108°00'52.8"

       16°19'54.5"

       108°00'59.4"

      K3

      16°20'08.5"

      108°00'52.8"

      16°20'04.8"

      108°00'59.4"

      K4

      16°20'06.3"

      108°00'55.9"

      16°20'02.6"

      108°01'02.5"

      Độ sâu đạt: -10,9m (âm mười mét chín).

      Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -10,3m, tại khu vực hạ lưu Bến số 1, từ điểm K4 về phía thượng lưu khoảng 24m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 12m.

      2. Vùng đậu tàu phía Đông:

             Trong phạm vi vùng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

      Tên điểm

      Hệ VN2000

      Hệ WGS84

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      Vĩ độ (N)

      Kinh độ (E)

      A

      16°19'54.9"

      108°00'56.7"

      16°19'51.2"

      108°01'03.3"

      B

      16°19'58.2"

      108°00'56.7"

      16°19'54.5"

      108°01'03.3"

      C

      16°19'58.2"

      108°00'58.0"

      16°19'54.5"

      108°01'04.6"

      D

      16°19'54.9"

      108°00'58.0"

      16°19'51.2"

      108°01'04.6"

       

      Độ sâu đạt: -4,8m (âm bốn mét tám).

      HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

      Các phương tiện thuỷ hoạt động trên vùng đậu tàu trước Bến số 1 - cảng Chân Mây lưu ý các dải cạn nêu trên./.

      Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50020, V14N0020;

      (Nguồn: Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc)