HUE-01-2024
|
|
Vùng biển
|
: Thừa Thiên Huế
|
Tên luồng
|
: Thuận An
|
Căn cứ bình đồ độ sâu luồng hàng hải Thuận An đoạn từ phao số 0 đến thượng lưu phao số 4 được đo đạc và hoàn thành ngày 10/01/2024 và Báo cáo của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Trung Bộ về việc điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu số 0, 1, 2, 4 luồng hàng hải Thuận An;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của đoạn luồng từ phao số 0 đến thượng lưu phao số 4 và điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu số 0, 1, 2, 4 - luồng hàng hải Thuận An như sau:
1. Thông số kỹ thuật đoạn luồng từ phao số 0 đến thượng lưu phao số 4
a. Hướng tuyến
- Đoạn luồng từ phao số 0 đến thượng lưu phao số 4 khoảng 400m được điều chỉnh với các điểm đặc trưng tim tuyến luồng có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Ghi chú
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
T1
|
16°35'30.7"
|
107°36'37.2"
|
16°35'27.1"
|
107°36'43.8"
|
Điểm đầu luồng
|
T2
|
16°34'45.9"
|
107°37'04.0"
|
16°34'42.2"
|
107°37'10.6"
|
Tim luồng mới
|
T2A
|
16°34'43.7"
|
107°37'05.4"
|
16°34'40.0"
|
107°37'12.0"
|
Tim luồng mới
|
T3
|
16°34'40.7"
|
107°37'06.7"
|
16°34'37.0"
|
107°37'13.3"
|
Tim luồng mới
|
T3A
|
16°34'37.5"
|
107°37'07.2"
|
16°34'33.9"
|
107°37'13.8"
|
Tim luồng mới
|
T4
|
16°34'34.9"
|
107°37'07.3"
|
16°34'31.3"
|
107°37'13.9"
|
Tim luồng mới
|
T5
|
16°34'28.8"
|
107°37'07.5"
|
16°34'25.2"
|
107°37'14.0"
|
Tim luồng mới
|
T5A
|
16°34'26.2"
|
107°37'07.5"
|
16°34'22.6"
|
107°37'14.1"
|
Tim luồng mới
|
T5B
|
16°34'21.6"
|
107°37'08.6"
|
16°34'17.9"
|
107°37'15.2"
|
Tim luồng mới
|
T5C
|
16°34'17.6"
|
107°37'11.3"
|
16°34'14.0"
|
107°37'17.8"
|
Tim luồng hiện hữu
|
T6
|
16°34'15.7"
|
107°37'13.1"
|
16°34'12.1"
|
107°37'19.7"
|
Tim luồng hiện hữu
|
- Hướng tuyến:
TT
|
Đoạn luồng
|
Hướng tuyến
|
1
|
Từ phao số 0 đến hạ lưu phao số 4A khoảng 130m
|
149°50'-329°50'
|
2
|
Từ thượng lưu phao số 4A khoảng 65m đến phao số 4
|
178º08'-358º08'
|
- Hướng tuyến luồng từ thượng lưu phao số 4 khoảng 400m vào cảng Thuận An không thay đổi.
b. Độ sâu
- Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt: 3.5m (ba mét rưỡi).
(Độ sâu đoạn luồng từ thượng lưu phao số 4 khoảng 400m đến cảng Thuận An tham chiếu thông báo hàng hải số 396/2023/TBHH-TCTBĐATHHMB ngày 26/12/2023 của Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc)
2. Điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu số 0, 1, 2, 4
- Điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu số 0, 1, 2, 4 luồng hàng hải Thuận An về vị trí thiết kế mới có tọa độ như sau:
Tên báo hiệu
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Phao số 0
|
16°35'30.7"
|
107°36'37.2"
|
16°35'27.1"
|
107°36'43.8"
|
Phao số 1
|
16°34'58.7"
|
107°36'54.3"
|
16°34'55.0"
|
107°37'00.8"
|
Phao số 2
|
16°35'00.5"
|
107°36'57.5"
|
16°34'56.8"
|
107°37'04.1"
|
Phao số 4
|
16°34'27.2"
|
107°37'10.2"
|
16°34'23.5"
|
107°37'16.8"
|
(Các đặc tính của báo hiệu hàng hải không thay đổi).
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng hàng hải Thuận An đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50019, V14N0019;
- Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn
(Nguồn Tổng Công ty bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc)
|